204Cu material

316S33 material

204Cu material

204Cu material là gì?

204Cu material, hay còn gọi là Inox 204Cu, là loại thép không gỉ austenitic cơ bản, bổ sung đồng (Cu) để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống pitting và môi trường Clorua nhẹ. Đây là mác inox thay thế kinh tế cho 304 trong nhiều ứng dụng nhưng có chi phí sản xuất thấp hơn nhờ giảm Nickel và bổ sung đồng.

Điểm nổi bật của 204Cu là ổn định cơ lý tốt, dễ gia công và hàn, cùng khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với inox 201/202 thông thường. Inox 204Cu thường được ứng dụng trong thiết bị thực phẩm, bồn chứa, đường ống, lan can, nội thất trang trí và các chi tiết chịu môi trường hơi ẩm, Clorua nhẹ.


Thành phần hóa học của 204Cu material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 5.5 – 7.5
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 16 – 18
Ni (Nickel) 3.5 – 5.5
Cu (Đồng) 1.0 – 2.0
N (Nitrogen) ≤ 0.25
Fe (Sắt) Còn lại
  • Chromium 16–18%: tạo lớp oxit bảo vệ chống ăn mòn cơ bản.
  • Nickel thấp 3,5–5,5%: giảm chi phí mà vẫn ổn định austenitic.
  • Manganese 5,5–7,5%: tăng độ bền kéo, ổn định cơ lý.
  • Copper 1–2%: tăng khả năng chống pitting, chống ăn mòn Clorua nhẹ.
  • Carbon thấp ≤ 0,08%: bảo vệ mối hàn, hạn chế kết tủa cacbua.

Tính chất cơ lý của 204Cu material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 500 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ giãn dài 40 – 60%
Độ cứng (HRB) 75 – 95

Trạng thái làm cứng cơ học (Work Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 650 – 900 MPa
Độ cứng (HRB) 90 – 105
Độ giãn dài 25 – 35%

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.9 – 8.1 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1375 – 1400 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

204Cu duy trì ổn định cơ lý, dẻo dai, chịu được môi trường ăn mòn vừa phải, đặc biệt tăng khả năng chống ăn mòn pitting nhờ bổ sung đồng.


Khả năng chống ăn mòn 204Cu material

  • Chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp nhẹ, nước sạch, hơi ẩm và thực phẩm.
  • Bổ sung đồng (Cu) giúp chống pitting và ăn mòn Clorua nhẹ tốt hơn inox 201/202.
  • Không thích hợp môi trường Clorua mạnh, hóa chất nồng độ cao hoặc nước biển lâu dài.
  • Carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn và hạn chế kết tủa cacbua, duy trì tuổi thọ chi tiết.

Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt 204Cu material

Gia công cơ khí

  • 204Cu dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, dập, cán mỏng và kéo chi tiết.
  • Phù hợp chi tiết uốn cong, dập, kéo, tạo hình CNC và trang trí nội thất.

Hàn

  • Hàn tốt bằng TIG, MIG, Spot Weld.
  • Dây hàn khuyến nghị: 204Cu filler hoặc 308 filler nếu mối hàn cần chống ăn mòn tương đối.
  • Không cần ủ sau hàn trong ứng dụng tiêu chuẩn, nhưng ủ nhẹ nếu chi tiết chịu nhiệt hoặc môi trường hơi ẩm, Clorua nhẹ.

Xử lý nhiệt

  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng bằng biến dạng cơ học.
  • Ủ phục hồi ở 1010 – 1120 °C nếu chi tiết gia công nặng.
  • Giữ cấu trúc austenitic ổn định, duy trì cơ lý và khả năng chống oxy hóa.

Ưu điểm của 204Cu material

  1. Chi phí thấp hơn inox 304 nhưng vẫn chống ăn mòn vừa phải.
  2. Ổn định cơ lý, bền kéo, dẻo dai.
  3. Tăng khả năng chống pitting nhờ bổ sung đồng (Cu).
  4. Dễ gia công cơ khí, uốn cong, CNC và hàn.
  5. Mối hàn ổn định, tuổi thọ lâu dài trong môi trường Clorua nhẹ.
  6. Ứng dụng đa dạng: nội thất, trang trí, bồn chứa, đường ống, công nghiệp nhẹ, thiết bị thực phẩm.

Nhược điểm của 204Cu material

  1. Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304/316, đặc biệt với môi trường Clorua mạnh.
  2. Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ dựa vào biến dạng cơ học.
  3. Độ bền chống ăn mòn mối hàn thấp hơn inox 304, không thích hợp hóa chất mạnh.

Ứng dụng của 204Cu material

  1. Ngành nội thất và trang trí
    • Lan can, tay nắm cửa, tấm ốp, cầu thang, chi tiết trang trí công trình.
  2. Ngành thực phẩm và đồ gia dụng
    • Bồn chứa, đường ống, thiết bị bếp, máy giặt, tủ lạnh, chi tiết inox trang trí.
  3. Ngành công nghiệp nhẹ
    • Van, máy bơm, chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa phải, hơi ẩm hoặc Clorua nhẹ.
  4. Ngành xây dựng và kiến trúc
    • Lan can, cầu thang, ốp mặt dựng, trần, chi tiết trang trí công trình.

So sánh 204Cu với các mác inox khác

Mác inox Đặc điểm So với 204Cu
201 / 1.4372 Austenitic cơ bản 204Cu bổ sung Cu, tăng khả năng chống pitting, mối hàn ổn định hơn
202 / 1.4529 Austenitic chi phí thấp 204Cu thêm Cu để chống ăn mòn tốt hơn, Carbon thấp bảo vệ mối hàn
304 / 1.4301 Austenitic phổ biến 204Cu chi phí thấp hơn, chống ăn mòn thấp hơn nhưng ổn định cơ lý và mối hàn tốt

Kết luận

204Cu material là inox austenitic giảm Nickel, tăng Manganese và bổ sung đồng, nổi bật với chi phí hợp lý, ổn định cơ lý, mối hàn tốt và khả năng chống ăn mòn pitting cao hơn 201/202. Inox 204Cu phù hợp cho nội thất, trang trí, đồ gia dụng, bồn chứa, đường ống, công nghiệp nhẹ và thiết bị thực phẩm, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định trong môi trường ăn mòn vừa phải và tiết kiệm chi phí sản xuất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 201-2

    Thép Inox 201-2 Thép Inox 201-2 là gì? Thép Inox 201-2 là một biến thể [...]

    Thép Inox Martensitic SUSXM27

    Thép Inox Martensitic SUSXM27 Thép Inox Martensitic SUSXM27 là gì? Thép Inox Martensitic SUSXM27 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 36 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 46 – Bền Bỉ, Chịu Lực Vượt Trội [...]

    Đồng C34400

    Đồng C34400 Đồng C34400 là gì? Đồng C34400 là một loại đồng thau chì (Leaded [...]

    Đồng CW612N

    Đồng CW612N Đồng CW612N là gì? Đồng CW612N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép UNS S31703

    Thép UNS S31703 Thép UNS S31703 là gì? Thép UNS S31703 là một loại thép [...]

    Inox Z2CN18.10

    Inox Z2CN18.10 Inox Z2CN18.10 là gì? Inox Z2CN18.10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo