20Cr13 material

Vật liệu X5CrNi18-10

20Cr13 material

20Cr13 material là gì?

20Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic với hàm lượng chromium khoảng 13%carbon ~0.20%, thuộc nhóm thép chịu mài mòn và có khả năng chống ăn mòn vừa phải. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện máy móc, trục, bánh răng, dao kéo và dụng cụ cắt, nhờ khả năng tôi cứng và ram để đạt độ cứng cao, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.

20Cr13 được đánh giá là lựa chọn kinh tế nhưng hiệu quả cho các chi tiết cần độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp với môi trường khí quyển, nước ngọt và dầu mỡ. So với các thép martensitic khác, 20Cr13 có khả năng gia công cơ khí dễ dàng và khả năng đánh bóng bề mặt tốt, đáp ứng yêu cầu công nghiệp và tiêu dùng.

Thành phần hóa học của 20Cr13 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.18 – 0.25%
  • Silicon (Si): ≤ 0.50%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) giúp thép đạt độ cứng và khả năng chống mài mòn sau khi nhiệt luyện.
  • Chromium (Cr) tạo lớp màng thụ động, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.
  • Silicon và Mangan cải thiện độ bền, độ dai và khả năng gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý của 20Cr13 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 850 MPa (trạng thái ủ), 950 – 1100 MPa (sau khi tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 400 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 180 – 220 HB (trạng thái ủ), đạt 40 – 48 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 12 – 16%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi tăng độ cứng.
  • Khả năng chống ăn mòn: chịu được môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm; hạn chế trong môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1050 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu, khí nén hoặc chân không.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C tùy yêu cầu độ cứng.
  • Độ cứng tối đa: 45 – 48 HRC.

Ưu điểm của 20Cr13 material

  • Độ cứng và độ bền cơ học cao, phù hợp chi tiết chịu tải và mài mòn vừa phải.
  • Khả năng chống mài mòn tốt nhờ hàm lượng Cr và C cân đối.
  • Có thể đánh bóng bề mặt đạt độ sáng tốt, thích hợp cho dao kéo, dụng cụ cắt và linh kiện máy móc.
  • Giá thành hợp lý, dễ gia công và chế tạo.
  • Phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp phổ biến.

Nhược điểm của 20Cr13 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ gãy nếu va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần kỹ thuật hàn đặc biệt để tránh nứt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của 20Cr13 material

20Cr13 material được sử dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp, dao công nghiệp, kéo, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi, trục bơm.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết khuôn chịu mài mòn.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine, van, bơm chịu mài mòn.
  • Ngành ô tô và máy móc chính xác: linh kiện chịu tải vừa, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

20Cr13 material là thép không gỉ martensitic với hàm lượng Cr khoảng 13% và carbon ~0.20%, mang lại độ cứng và độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn vừa phải.

Với giá thành hợp lý, khả năng nhiệt luyện và cơ tính ổn định, 20Cr13 là lựa chọn phổ biến cho dao kéo, dụng cụ cắt, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn vừa phải. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, 20Cr13 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm, là vật liệu tin cậy trong công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X12CrNiS18.8

    Tìm hiểu về Inox X12CrNiS18.8 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNiS18.8 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì? Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại thép không [...]

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Là Gì

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Là Gì? Thành Phần, Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Tìm hiều về Inox STS301

    Tìm hiều về Inox STS301 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép Inox X10CrNiTi18.9

    Thép Inox X10CrNiTi18.9 Thép Inox X10CrNiTi18.9 là gì? Thép Inox X10CrNiTi18.9 là loại thép không [...]

    Z6CNDT17.12 stainless steel

    Z6CNDT17.12 stainless steel Z6CNDT17.12 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z6CNDT17.12 là thép austenitic [...]

    Thép Inox Austenitic X3CrNiMo17-13-3

    Thép Inox Austenitic X3CrNiMo17-13-3 Thép Inox Austenitic X3CrNiMo17-13-3 là gì? Thép Inox Austenitic X3CrNiMo17-13-3 là [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo