20Cr13 Stainless Steel

20Cr13 Stainless Steel

20Cr13 stainless steel là gì?

20Cr13 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic thuộc nhóm thép Cr thấp, có thành phần chính là 0.16 – 0.25% carbon12 – 14% chromium. Loại thép này tương đương với AISI 420 (UNS S42000) hoặc 1.4021 (X20Cr13) trong tiêu chuẩn quốc tế.

Nhờ hàm lượng carbon cao hơn so với 12Cr13, 20Cr13 có thể đạt độ cứng 50 HRC sau xử lý nhiệt, đồng thời giữ khả năng chống ăn mòn trong môi trường trung tính. Chính vì vậy, thép này thường được sử dụng cho các chi tiết yêu cầu độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao hơn, chẳng hạn như dao kéo, trục máy, vòng bi, cánh turbine, dụng cụ phẫu thuật, phụ kiện cơ khí chính xác.


Thành phần hóa học của 20Cr13 stainless steel

Theo tiêu chuẩn GB/T và EN/DIN, thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.16 – 0.25
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60
  • Phosphorus (P): ≤ 0.030
  • Sulfur (S): ≤ 0.020
  • Sắt (Fe): còn lại

Hàm lượng C cao hơn 12Cr13, giúp 20Cr13 có thể tôi cứng đạt độ cứng cao hơn, đồng thời tăng khả năng giữ cạnh sắc.


Tính chất cơ lý của 20Cr13 stainless steel

Một số tính chất cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 18%
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 48 – 52 (sau tôi + ram thấp)
  • Độ cứng Brinell (HB): 220 – 250 HB (trạng thái ủ)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt hơn thép carbon, nhưng kém hơn inox austenitic 304/316.
  • Từ tính: có từ tính do tổ chức martensitic.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450°C.

Ưu điểm của 20Cr13 stainless steel

  • Độ cứng cao (48 – 52 HRC) sau xử lý nhiệt.
  • Chống mài mòn tốt hơn so với 12Cr13.
  • Khả năng giữ cạnh sắc tốt, thích hợp cho dao kéo.
  • Chi phí sản xuất thấp hơn inox austenitic.
  • Có từ tính, phù hợp cho các ứng dụng đặc thù.

Nhược điểm của 20Cr13 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304, 316.
  • Độ dai kém khi ở trạng thái tôi cứng.
  • Khó hàn, dễ nứt tại mối hàn.
  • Không thích hợp cho môi trường nước biển, hóa chất mạnh.

Quy trình nhiệt luyện 20Cr13 stainless steel

Để phát huy tối đa cơ tính, thép 20Cr13 thường được xử lý nhiệt theo quy trình:

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800°C
    • Làm nguội: trong lò hoặc không khí tĩnh
    • Giúp thép mềm, dễ gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 980 – 1050°C
    • Làm nguội: dầu hoặc không khí cưỡng bức
    • Tạo tổ chức martensite có độ cứng cao.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 300°C → duy trì độ cứng cao.
    • Nhiệt độ: 500 – 600°C → tăng độ dẻo dai, giảm giòn.
    • Tránh ram ở 400 – 500°C để không bị giòn ram.

Gia công và hàn 20Cr13 stainless steel

  • Gia công cơ khí: khả năng gia công khá tốt ở trạng thái ủ, khó hơn khi tôi cứng.
  • Gia công CNC: thường gia công trước khi nhiệt luyện.
  • Khả năng hàn: hạn chế, cần tiền nhiệt 200 – 300°C và ram sau hàn.
  • Đánh bóng: đạt độ bóng cao, thường dùng trong dao kéo và dụng cụ phẫu thuật.

Ứng dụng của 20Cr13 stainless steel

Nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn trung bình, 20Cr13 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Dao kéo công nghiệp và dân dụng: dao nhà bếp, dao mổ, dao cắt công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí: trục máy, bu-lông, ốc vít, bánh răng.
  • Công nghiệp năng lượng: cánh turbine, trục bơm, phụ kiện turbine thủy điện.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, kéo y tế.
  • Dầu khí và hóa chất nhẹ: chi tiết máy bơm, van chịu mài mòn.
  • Khuôn mẫu: khuôn ép nhựa đơn giản, khuôn dập tấm.

So sánh 20Cr13 với các loại thép khác

  • So với 12Cr13: 20Cr13 có độ cứng cao hơn, khả năng chống mài mòn tốt hơn.
  • So với 3Cr13: 3Cr13 giữ cạnh sắc lâu hơn, nhưng giòn hơn.
  • So với inox 304/316: 20Cr13 cứng hơn, rẻ hơn, nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 1.4021 (X20Cr13): tương đương nhau, chỉ khác về tiêu chuẩn.
  • So với thép carbon: chống ăn mòn vượt trội, nhưng giá thành cao hơn.

Thị trường tiêu thụ 20Cr13 stainless steel

  • Châu Á (Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ): dùng nhiều cho dao kéo, chi tiết cơ khí.
  • Châu Âu: được sử dụng trong ngành năng lượng và cơ khí chính xác.
  • Mỹ: thường thay thế bằng AISI 420 trong công nghiệp.
  • Việt Nam: phổ biến trong sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế, phụ kiện cơ khí.

Kết luận

20Cr13 stainless steel là loại thép không gỉ martensitic có độ cứng cao (48 – 52 HRC), thích hợp cho các ứng dụng chịu mài mòn, dao kéo, trục máy, turbine, dụng cụ y tế. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304 hay 316, nhưng nhờ giá thành hợp lý, cơ tính tốt, dễ đánh bóng, 20Cr13 vẫn là một trong những loại thép không gỉ martensitic phổ biến nhất hiện nay.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuSn8

    Đồng CuSn8 Đồng CuSn8 là gì? Đồng CuSn8 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) [...]

    Ống Inox 316 Phi 6.4mm

    Ống Inox 316 Phi 6.4mm – Sản Phẩm Chất Lượng Cao, Chống Ăn Mòn Và [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4311

    Thép Inox Austenitic 1.4311 Thép Inox Austenitic 1.4311 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox Zeron 100 Có Tái Chế Được Không

    Inox Zeron 100 Có Tái Chế Được Không? Độ Thân Thiện Với Môi Trường Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 10 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS436L

    Tìm hiểu về Inox SUS436L và Ứng dụng của nó Inox SUS436L là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 304N2

    Tìm hiểu về Inox 304N2 và Ứng dụng của nó Inox 304N2 là gì? Inox [...]

    Đồng CuAg0.1

    Đồng CuAg0.1 Đồng CuAg0.1 là gì? Đồng CuAg0.1 (Copper Silver Alloy 0.1%) là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo