20X13H4T9 material
20X13H4T9 material là thép không gỉ austenitic và martensitic Cr-Ni-Ti-Mo, được phát triển để tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và chống intergranular corrosion, đồng thời có cơ tính cao, dẻo dai và ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Thép này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, nhiệt điện, y tế và công nghiệp giấy, nhờ khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn và ổn định mối hàn tốt.
20X13H4T9 material là gì?
20X13H4T9 là thép không gỉ kết hợp các nguyên tố Cr, Ni, Mo, Ti và N, mang lại:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit, chloride và hơi nước.
- Cơ tính cao, dẻo dai, phù hợp cho gia công cơ khí, uốn, cắt, dập và hàn.
- Chịu nhiệt tốt, có thể sử dụng liên tục trong môi trường 300–550°C.
- Ổn định mối hàn, nhờ Titan hạn chế intergranular corrosion.
Loại thép này thường được chế tạo dưới dạng tấm, cuộn, ống, thanh hoặc dây, phục vụ cho các ứng dụng chịu ăn mòn vừa phải đến cao, môi trường hóa chất và mối hàn chịu nhiệt.
Thành phần hóa học 20X13H4T9 material
Thành phần hóa học điển hình của 20X13H4T9 như sau:
| Nguyên tố | % Khối lượng |
|---|---|
| C | ≤ 0.20 |
| Si | ≤ 1.0 |
| Mn | ≤ 2.0 |
| P | ≤ 0.045 |
| S | ≤ 0.03 |
| Cr | 19.0–21.0 |
| Ni | 12.0–14.0 |
| Mo | 0.5–1.0 |
| Ti | 0.5–1.0 |
| N | ≤ 0.1 |
| Fe | Cân bằng |
- Cr 19–21%: Tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn tổng thể.
- Ni 12–14%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng dẻo dai và cơ tính.
- Mo 0.5–1%: Tăng khả năng chống pitting và ăn mòn khe hở.
- Ti 0.5–1%: Ổn định cacbua, bảo vệ mối hàn khỏi intergranular corrosion.
- C ≤0.20%: Tăng độ cứng và độ bền kéo, giảm nguy cơ cacbua hóa không kiểm soát.
Tính chất cơ lý 20X13H4T9 material
| Tính chất | Giá trị điển hình |
|---|---|
| Độ bền kéo (Tensile strength) | 600–850 MPa |
| Độ bền chảy (Yield strength) | 350–500 MPa |
| Độ dãn dài (Elongation) | 20–35% |
| Độ cứng Brinell (HB) | 180–250 HB |
| Khả năng chịu nhiệt | 300–550°C liên tục |
| Khả năng chống ăn mòn | Tốt trong môi trường chloride, axit nhẹ, hơi nước |
20X13H4T9 duy trì cơ tính cao, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt ổn định trong mối hàn và chịu nhiệt vừa phải đến cao, thích hợp cho thực phẩm, y tế, hóa chất, nhiệt điện, dầu khí và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt.
Ưu điểm 20X13H4T9 material
- Chống ăn mòn cao, đặc biệt pitting và ăn mòn khe hở trong môi trường chloride và axit nhẹ.
- Ổn định mối hàn, nhờ Titan ngăn ngừa intergranular corrosion.
- Cơ tính cao, dẻo dai, dễ gia công cơ khí, uốn, dập và hàn.
- Chịu nhiệt vừa phải đến cao, bền vững trong môi trường công nghiệp.
- Ứng dụng đa dạng trong thực phẩm, y tế, hóa chất, nhiệt điện, dầu khí và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt.
Nhược điểm 20X13H4T9 material
- Chi phí cao hơn inox 304 và 316 do bổ sung Mo, Ti và Ni.
- Không thích hợp môi trường acid cực mạnh liên tục hoặc chloride rất cao.
- Cần kiểm soát hàn và gia công, tránh quá nhiệt làm mất hiệu quả của Ti và Mo.
Ứng dụng 20X13H4T9 material
- Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí:
- Bồn chứa, van, ống dẫn chịu môi trường chloride, axit nhẹ và dung dịch muối.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm:
- Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, hệ thống xử lý nước tinh khiết, thiết bị phòng thí nghiệm.
- Ngành công nghiệp nhiệt điện:
- Ống hơi, chi tiết trao đổi nhiệt, thiết bị chịu nhiệt vừa phải đến cao.
- Ngành cơ khí và dân dụng:
- Chi tiết máy móc chịu ăn mòn, phụ kiện inox, chi tiết chịu tải vừa phải.
- Ngành công nghiệp biển vừa phải:
- Ống dẫn nước biển, chi tiết tàu thuyền, bồn chứa nước biển và thiết bị ven biển.
Quy trình gia công 20X13H4T9 material
Gia công cơ khí
- Cắt: Cưa băng, laser, plasma, cắt nước.
- Tiện, phay, khoan: Dùng mũi hợp kim hoặc thép gió, dung dịch làm mát tiêu chuẩn.
- Uốn, dập: Dễ dàng nhờ tính dẻo cao của austenitic.
Hàn 20X13H4T9
- Phương pháp hàn: TIG, MIG hoặc hàn hồ quang.
- Vật liệu hàn: Que hoặc dây hàn austenitic/martensitic phù hợp, bổ sung Ti nếu cần.
- Điều kiện hàn: Kiểm soát nhiệt độ và tốc độ làm nguội, duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Nhiệt luyện
- Solution annealing: 950–1050°C, làm nguội nhanh bằng nước để ổn định cấu trúc và tăng độ bền.
- Có thể thực hiện ủ sau hàn để giảm ứng suất và tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Khả năng chống ăn mòn 20X13H4T9 material
- Môi trường chloride vừa phải đến cao: Chống pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả.
- Dung dịch axit nhẹ: Chống ăn mòn tốt trong axit nitric, axit acetic.
- Khí quyển, hơi nước: Chống oxi hóa và ăn mòn ổn định.
- Mối hàn: Được bảo vệ nhờ Titan, giảm nguy cơ intergranular corrosion.
Thông số gia công CNC 20X13H4T9
- Tốc độ cắt: 15–40 m/min tùy dụng cụ và độ dày.
- Tốc độ tiến dao: 0.05–0.2 mm/vòng.
- Bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát chuyên dụng.
- Độ chính xác: Dung sai ±0.02–0.05 mm cho chi tiết CNC.
Thị trường tiêu thụ 20X13H4T9 material
20X13H4T9 được sử dụng phổ biến tại:
- Châu Á: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
- Châu Âu: Đức, Ý, Pháp trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, nhiệt điện và cơ khí.
- Châu Mỹ: Mỹ, Canada trong thực phẩm, thiết bị y tế, cơ khí, công nghiệp biển vừa phải và hóa chất nhẹ.
Nhờ đặc tính cơ tính cao, chống ăn mòn vượt trội, dẻo dai, chịu nhiệt vừa phải đến cao và ổn định mối hàn, 20X13H4T9 là lựa chọn tối ưu cho thực phẩm, y tế, hóa chất loãng, cơ khí công nghiệp, nhiệt điện, dầu khí và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt.
Kết luận
20X13H4T9 material là thép không gỉ austenitic-martensitic Cr-Ni-Ti-Mo, nổi bật về cơ tính cao, dẻo dai, khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt vừa phải đến cao và ổn định mối hàn, phù hợp cho thực phẩm, y tế, hóa chất, cơ khí công nghiệp, nhiệt điện, dầu khí và môi trường biển vừa phải đến khắc nghiệt. Đây là loại inox chất lượng cao, hiệu quả cho các ứng dụng ăn mòn vừa phải đến cao, chịu tải trung bình và môi trường chloride hoặc hóa chất nhẹ.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

