2325 Stainless Steel

Vật liệu X5CrNi18-10

2325 Stainless Steel

2325 stainless steel là gì?
2325 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng cacbon trung bình và crom khoảng 12 – 14%. Vật liệu này được thiết kế để đạt độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn ở mức khá trong điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt. Với đặc tính có thể nhiệt luyện để gia tăng độ cứng, 2325 stainless steel thường được sử dụng trong ngành chế tạo dụng cụ, dao kéo, khuôn mẫu, và các chi tiết cơ khí cần độ bền mài mòn.

Thành phần hóa học 2325 stainless steel

Thành phần điển hình:

  • Cacbon (C): 0,25 – 0,35%
  • Crom (Cr): 12,0 – 14,0%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
  • Silic (Si): ≤ 1,0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng cacbon ở mức trung bình giúp thép có thể đạt độ cứng cao nhưng vẫn giữ được một phần độ dẻo cần thiết.

Tính chất cơ lý 2325 stainless steel

  • Giới hạn bền kéo (UTS): 650 – 850 MPa ở trạng thái ủ, có thể đạt 950 – 1100 MPa sau nhiệt luyện
  • Giới hạn chảy (YS): khoảng 400 – 500 MPa
  • Độ cứng: 180 – 220 HB ở trạng thái ủ, có thể đạt 45 – 50 HRC sau khi tôi và ram
  • Độ giãn dài: 15% (trạng thái ủ)
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong khí quyển, nước ngọt, dầu mỡ, nhưng không phù hợp với môi trường chứa clo hoặc axit mạnh

Ưu điểm 2325 stainless steel

  • Có thể đạt độ cứng và độ bền cao sau nhiệt luyện
  • Chịu mài mòn tốt hơn các loại inox ferritic hoặc austenitic
  • Dễ đạt bề mặt bóng sáng, có tính thẩm mỹ cao
  • Giá thành hợp lý so với các thép không gỉ cao cấp hơn

Nhược điểm 2325 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304, 316
  • Độ dai kém hơn so với thép austenitic
  • Khó hàn, dễ bị nứt trong quá trình hàn nếu không xử lý thích hợp
  • Dễ bị giòn nếu ram ở nhiệt độ không chuẩn

Ứng dụng 2325 stainless steel

Công nghiệp dụng cụ

  • Dao, kéo, lưỡi cắt gọt
  • Dụng cụ y tế: kìm, dao mổ, kéo phẫu thuật

Công nghiệp khuôn mẫu

  • Khuôn ép nhựa
  • Khuôn dập nguội yêu cầu chống mài mòn

Công nghiệp cơ khí

  • Bánh răng, trục truyền động
  • Chi tiết máy chịu tải trung bình và yêu cầu bề mặt cứng

Đời sống và tiêu dùng

  • Dao nhà bếp, kéo cắt
  • Dụng cụ trang trí, phụ kiện sáng bóng

Quy trình nhiệt luyện 2325 stainless steel

  1. Ủ (Annealing): 730 – 790°C, làm nguội chậm trong lò để đạt cấu trúc dẻo và dễ gia công.
  2. Tôi (Quenching): 980 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering): 150 – 370°C tùy yêu cầu. Ram ở nhiệt độ thấp giữ độ cứng cao, ram ở nhiệt độ cao tăng độ dai nhưng giảm độ cứng.

Gia công 2325 stainless steel

  • Gia công cơ khí: Dễ hơn khi ở trạng thái ủ, khó hơn sau khi đã tôi cứng.
  • Mài và đánh bóng: Tốt, dễ đạt độ sáng gương.
  • Hàn: Khó, cần preheat trước và xử lý nhiệt sau hàn.
  • CNC: Có thể gia công với tốc độ và dao cụ phù hợp.

So sánh 2325 stainless steel với các loại thép không gỉ khác

Mác thép C (%) Cr (%) Độ cứng tối đa (HRC) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng điển hình
410 0,08 – 0,15 11,5 – 13,5 40 – 45 Trung bình Trục, bu lông, chi tiết máy
2325 0,25 – 0,35 12 – 14 45 – 50 Trung bình khá Dao, kéo, khuôn, dụng cụ
304 ≤ 0,08 18 – 20 Không hóa bền bằng nhiệt luyện Rất tốt Dùng trong thực phẩm, y tế

Bảo quản và bảo trì 2325 stainless steel

  • Tránh để tiếp xúc lâu dài với muối, nước biển, axit mạnh
  • Lau khô sau khi sử dụng để hạn chế rỉ sét
  • Vệ sinh định kỳ bằng dung dịch trung tính
  • Bảo quản nơi khô thoáng, tránh độ ẩm cao

Kết luận

2325 stainless steel là thép không gỉ martensitic có khả năng chịu mài mòn tốt, độ cứng cao và dễ đánh bóng. Nhờ các tính chất này, nó được sử dụng rộng rãi trong ngành dao kéo, dụng cụ y tế, khuôn mẫu và cơ khí chế tạo. Mặc dù chống ăn mòn không bằng các loại inox austenitic như 304, 316 nhưng với ưu thế về độ bền và chi phí, 2325 stainless steel vẫn là vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S

    Láp Tròn Đặc Inox 310S – Sự Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Môi Trường Nhiệt [...]

    Vuông Đặc Đồng 16mm

    Vuông Đặc Đồng 16mm Vuông Đặc Đồng 16mm là gì? Vuông Đặc Đồng 16mm là [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.15mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.15mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.15mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Đồng CW104C

    Đồng CW104C Đồng CW104C là gì? Đồng CW104C là một loại hợp kim đồng cao [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 329 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 329 Số Lượng Lớn Inox 329 là [...]

    Inox F51 Vs. Inox S32750 – Sự Khác Biệt Quan Trọng

    Inox F51 Vs. Inox S32750 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Tổng Quan Về Inox [...]

    Vật liệu X6CrNiTi18-10

    Vật liệu X6CrNiTi18-10 Vật liệu X6CrNiTi18-10 là thép không gỉ austenit ổn định, thuộc nhóm [...]

    Đồng CW112C

    Đồng CW112C Đồng CW112C là gì? Đồng CW112C là một loại đồng không oxy (oxygen-free [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo