2371 Material

Duplex 1.4424

2371 Material

2371 material là gì?
2371 là thép hợp kim công cụ cao cấp, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu về độ cứng, khả năng chống mài mòn và chịu va đập trong các ứng dụng cơ khí chế tạo. Vật liệu này thường được sử dụng trong sản xuất dao cắt, khuôn mẫu, trục, bánh răng, và các chi tiết máy móc cần độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài và độ bền cơ học cao.

2371 nổi bật nhờ khả năng gia công cơ khí dễ dàng, khả năng xử lý nhiệt luyện linh hoạt để đạt độ cứng tối ưu, phù hợp cho các chi tiết cơ khí hoạt động liên tục và chịu tải trọng lớn trong ngành công nghiệp chế tạo.


Thành phần hóa học của 2371 material

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.45 – 0.55
Si (Silicon) 0.20 – 0.50
Mn (Manganese) 0.50 – 0.80
P (Phosphorus) ≤ 0.030
S (Sulfur) ≤ 0.030
Cr (Chromium) 0.80 – 1.20
Mo (Molybdenum) 0.15 – 0.25
Ni (Nickel) 0.30 – 0.50

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon cao: giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn sau nhiệt luyện
  • Chromium và Molybdenum: cải thiện độ bền và khả năng chịu va đập
  • Silicon và Manganese: tăng dẻo dai, cải thiện khả năng gia công cơ khí

Tính chất cơ lý của 2371 material

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 850 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 500 – 700 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 16%
  • Độ cứng (HRC): 30 – 50 sau xử lý nhiệt, tùy yêu cầu

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.85 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 45 – 50 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1420 – 1460°C

3. Khả năng chịu mài mòn và va đập

  • Khả năng chống mài mòn cao nhờ carbon và chromium
  • Dẻo dai, chịu va đập tốt, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, trục và bánh răng

Ưu điểm của 2371 material

1. Độ cứng và chống mài mòn cao

  • Sau xử lý nhiệt, 2371 đạt độ cứng tối ưu cho dao cắt và khuôn mẫu
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội so với thép carbon thông thường

2. Dẻo dai và chịu va đập tốt

  • Kết hợp carbon, chromium và molybdenum giúp thép vừa cứng vừa bền
  • Không dễ nứt gãy trong quá trình sử dụng

3. Gia công cơ khí dễ dàng

  • Tiện, phay, khoan, doa với dụng cụ hợp kim carbide
  • Dễ dàng gia công CNC cho các chi tiết chính xác

4. Xử lý nhiệt linh hoạt

  • Có thể tôi, ram để đạt độ cứng và độ bền mong muốn
  • Hỗ trợ xử lý bề mặt như mài, đánh bóng hoặc phủ để tăng tuổi thọ

Nhược điểm của 2371 material

1. Giá thành cao

  • Thành phần hợp kim phức tạp, chi phí sản xuất cao

2. Khả năng chống ăn mòn hạn chế

  • Không chống ăn mòn tốt như thép không gỉ
  • Cần bảo dưỡng hoặc xử lý bề mặt để tránh gỉ sét

3. Khó hàn

  • Hàn cần kỹ thuật và tiền xử lý để tránh nứt gãy

Ứng dụng của 2371 material

1. Dao cắt và khuôn mẫu

  • Dao tiện, dao phay, dao cắt kim loại
  • Khuôn nhựa, khuôn dập kim loại, khuôn ép

2. Trục và bánh răng

  • Trục truyền động, trục khuỷu, bánh răng chịu tải
  • Chi tiết máy cần độ bền và khả năng chống mài mòn cao

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Thanh ren, bạc đạn, chi tiết máy CNC
  • Các chi tiết cần gia công chính xác và độ cứng cao

4. Ngành công nghiệp nặng

  • Dùng trong máy móc chế tạo, thiết bị vận hành liên tục
  • Linh kiện chịu tải trọng lớn và mài mòn thường xuyên

Gia công và xử lý 2371 material

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa
  • Dùng dụng cụ carbide hoặc HSS mạ để tăng tuổi thọ dụng cụ
  • Sử dụng dung dịch làm mát để giảm mài mòn

2. Xử lý nhiệt

  • Tôi (Hardening): 820 – 860°C, làm nguội trong dầu hoặc nước tùy yêu cầu
  • Ram (Tempering): 150 – 200°C để giảm ứng suất, tăng dẻo và độ bền
  • Đạt độ cứng HRC 30 – 50 tùy ứng dụng

3. Xử lý bề mặt

  • Mài, đánh bóng cơ học
  • Phủ PVD hoặc Nitriding nếu cần chống mài mòn và tăng thẩm mỹ

So sánh 2371 với các thép công cụ khác

Tiêu chí 2371 1.2344 1.2379
Độ cứng HRC 30 – 50 32 – 52 35 – 55
Chống mài mòn Cao Rất cao Rất cao
Dẻo dai Tốt Trung bình Trung bình
Gia công Dễ Khó hơn Khó hơn
Ứng dụng Dao cắt, khuôn, trục Khuôn chịu tải cao Dao, khuôn dập kim loại

2371 là lựa chọn tối ưu khi cần cân bằng giữa độ cứng, độ bền, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công cơ khí dễ dàng.


Kết luận 2371 material

2371 material là thép hợp kim công cụ chất lượng cao, nổi bật với:

  • Độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt sau xử lý nhiệt
  • Dẻo dai, chịu va đập, phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn
  • Gia công cơ khí dễ dàng, phù hợp CNC và chi tiết chính xác
  • Phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, trục, bánh răng, linh kiện cơ khí và thiết bị công nghiệp nặng

Vật liệu này là giải pháp tin cậy cho ngành cơ khí chế tạo, máy móc, khuôn mẫu và các chi tiết chịu tải trọng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 2Cr13

    Inox 2Cr13 Inox 2Cr13 là gì? Inox 2Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

    X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel là gì? X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel là một loại thép [...]

    Ống Inox 304 Phi 600mm

    Ống Inox 304 Phi 600mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Và Các Loại Inox Chống Ăn Mòn Khác

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Và Các Loại Inox Chống Ăn Mòn Khác Inox [...]

    Thép Duplex 2205

    Thép Duplex 2205 Thép Duplex 2205 là gì? Thép Duplex 2205 là một loại thép [...]

    Lá Căn Đồng 10mm

    Lá Căn Đồng 10mm Lá Căn Đồng 10mm là gì? Lá căn đồng 10mm là [...]

    Cuộn Inox 201 6mm

    Cuộn Inox 201 6mm – Dày Tối Đa, Chịu Lực Vượt Trội, Chuyên Dụng Cho [...]

    Đồng C5191

    Đồng C5191 Đồng C5191 là gì? Đồng C5191 là một loại đồng phốt pho thiếc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo