2380 Stainless Steel

2380 Stainless Steel

2380 stainless steel là gì?
2380 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon và crom cao, được phát triển để phục vụ các ứng dụng đòi hỏi độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chịu tải trọng cơ học lớn. Đây là loại thép thường được dùng trong chế tạo khuôn mẫu, dao cắt, chi tiết máy móc nặng hoặc các bộ phận công nghiệp làm việc trong môi trường có tính ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học 2380 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình của 2380 stainless steel bao gồm:

  • Carbon (C): 0,30 – 0,40%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,00%
  • Silic (Si): ≤ 1,00%
  • Crom (Cr): 11,5 – 14,0%
  • Molypden (Mo): 0,40 – 0,80%
  • Niken (Ni): ≤ 1,00%
  • Photpho (P): ≤ 0,035%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,030%

Sự kết hợp giữa hàm lượng carbon và crom cao giúp thép có khả năng đạt được độ cứng lớn sau khi nhiệt luyện, đồng thời vẫn duy trì được khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn trong môi trường khí quyển hoặc tiếp xúc với hơi ẩm.

Tính chất cơ lý 2380 stainless steel

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa (sau nhiệt luyện có thể đạt >1000 MPa)
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 600 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 15%
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 45 – 55 HRC (có thể đạt cao hơn sau khi tôi luyện)
  • Độ bền va đập: trung bình, giảm khi độ cứng cao
  • Tỷ trọng: 7,75 g/cm³

Ưu điểm 2380 stainless steel

  • Độ cứng và độ bền cao: thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng và mài mòn.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: tốt hơn thép carbon nhờ hàm lượng crom.
  • Khả năng nhiệt luyện: dễ dàng đạt được cơ tính mong muốn qua quá trình tôi và ram.
  • Ứng dụng đa dạng: từ ngành công nghiệp nặng, cơ khí chính xác đến dụng cụ cắt gọt.

Nhược điểm 2380 stainless steel

  • Độ dẻo và độ dai va đập thấp: không phù hợp cho các ứng dụng cần chịu tải va đập mạnh.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép Austenitic (304, 316).
  • Khó gia công khi ở trạng thái tôi cứng: yêu cầu thiết bị chuyên dụng và dụng cụ cắt có độ cứng cao.

Ứng dụng 2380 stainless steel

  • Ngành khuôn mẫu: chế tạo khuôn ép nhựa, khuôn dập nguội.
  • Ngành dụng cụ: dao cắt công nghiệp, lưỡi dao, kéo cắt, dụng cụ gia công gỗ, dao phay.
  • Ngành cơ khí chế tạo: bánh răng, trục, bạc lót chịu tải.
  • Ngành công nghiệp nặng: chi tiết máy làm việc trong điều kiện ma sát lớn.
  • Ngành dầu khí và năng lượng: các bộ phận chịu mài mòn trong máy bơm, van và thiết bị áp suất.

So sánh 2380 stainless steel với các loại thép khác

  • So với Inox 304/316: 2380 có độ cứng và độ bền cao hơn, nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với thép 420: 2380 có độ cứng cao hơn, khả năng chịu mài mòn tốt hơn, nhưng chống gỉ kém hơn đôi chút.
  • So với SKD11 (D2): 2380 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhưng độ mài mòn thấp hơn một chút.
  • So với 40Cr và 42CrMo4: 2380 có chống gỉ tốt hơn nhưng độ bền va đập thấp hơn.

Kết luận

2380 stainless steel là loại thép không gỉ martensitic với ưu thế về độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chịu tải trọng lớn, phù hợp cho các ứng dụng trong khuôn mẫu, dụng cụ cắt, chi tiết máy chịu mài mòn. Tuy nhiên, do hạn chế về độ dai và khả năng chống ăn mòn, cần lựa chọn đúng môi trường làm việc để khai thác tối đa hiệu suất của loại thép này.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 1.4563

    Thép 1.4563 Thép 1.4563 là gì? Thép 1.4563 là một loại thép không gỉ austenitic-chromium-nickel [...]

    Tại Sao Inox 318S13 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Chế Tạo Máy

    Tại Sao Inox 318S13 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Chế Tạo Máy? 1. [...]

    Ống Inox Phi 0.9mm

    Ống Inox Phi 0.9mm – Giải Pháp Hiệu Quả Cho Các Ứng Dụng Chính Xác [...]

    Thép Inox UNS S41008

    Thép Inox UNS S41008 Thép Inox UNS S41008 là gì? Thép Inox UNS S41008 là [...]

    Tìm hiểu về Inox S31400

    Tìm hiểu về Inox S31400 và Ứng dụng của nó Inox S31400 là gì? Inox [...]

    Tại Sao Inox F55 Lại Có Giá Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Tại Sao Inox F55 Lại Có Giá Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông [...]

    Đồng CW452K

    Đồng CW452K Đồng CW452K là gì? Đồng CW452K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 88 – Chịu Lực Tuyệt Vời, Độ Bền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo