2Cr13 Stainless Steel

2Cr13 Stainless Steel

2Cr13 stainless steel là gì?

2Cr13 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm thép có hàm lượng crom khoảng 12 – 14% và carbon tương đối cao (khoảng 0.26 – 0.35%). Đây là vật liệu phổ biến trong tiêu chuẩn thép Trung Quốc (GB/T), có tính chất tương đương với AISI 420 hoặc X20Cr13 trong tiêu chuẩn DIN EN.

So với thép 1Cr13, 2Cr13 có hàm lượng carbon cao hơn, giúp đạt độ cứng cao hơn sau khi tôi luyện, đồng thời giữ được độ bền và khả năng chịu mài mòn tốt. Tuy nhiên, cũng chính vì vậy mà thép 2Cr13 có độ dẻo thấp hơn và chống ăn mòn kém hơn đôi chút.


Thành phần hóa học của 2Cr13 stainless steel

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng) theo tiêu chuẩn GB/T:

  • Carbon (C): 0.26 – 0.35
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040
  • Sulfur (S): ≤ 0.030
  • Sắt (Fe): Còn lại

So với 1Cr13, hàm lượng carbon trong 2Cr13 cao hơn → thép cứng hơn, chịu mài mòn tốt hơn nhưng kém dẻo hơn.


Tính chất cơ lý của 2Cr13 stainless steel

Một số đặc tính cơ học quan trọng:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa (trạng thái ủ), 950 – 1100 MPa (tôi + ram)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 500 MPa (ủ), 650 – 800 MPa (tôi + ram)
  • Độ giãn dài: 12 – 18% (ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 20 – 30 (ủ), 48 – 55 (tôi + ram)
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 220 HB (ủ), 250 – 300 HB (tôi + ram)
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450°C
  • Từ tính: Có từ tính

Ưu điểm của 2Cr13 stainless steel

  • Độ cứng cao, thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn.
  • Có thể nhiệt luyện để điều chỉnh cơ tính theo nhu cầu.
  • Chịu nhiệt tốt ở mức trung bình, dùng được đến 450°C.
  • Giá thành thấp so với thép không gỉ austenitic (304, 316).
  • Gia công cơ khí được khi ở trạng thái ủ.

Nhược điểm của 2Cr13 stainless steel

  • Chống ăn mòn kém hơn so với inox 304, 316.
  • Độ dai va đập thấp, đặc biệt khi đã tôi cứng.
  • Khó hàn, dễ nứt mối hàn nếu không kiểm soát nhiệt.
  • Không dùng trong môi trường clorua hoặc axit mạnh (nước biển, axit sulfuric).

Quy trình nhiệt luyện 2Cr13 stainless steel

  • Ủ (Annealing): 780 – 830°C, làm nguội chậm trong lò.
  • Tôi (Quenching): 980 – 1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): 200 – 500°C để đạt độ cứng mong muốn.
  • Rèn (Forging): 1100 – 1150°C, kết thúc rèn ở 850°C.

⚠️ Lưu ý: tránh ram trong khoảng 400 – 500°C vì dễ gây giòn ram.


Khả năng gia công và hàn 2Cr13 stainless steel

  • Gia công cơ khí: khá tốt ở trạng thái ủ, khó hơn sau khi tôi.
  • Hàn: phải tiền nhiệt ở 200 – 300°C và ram sau hàn để tránh nứt.
  • Đánh bóng: dễ đạt độ bóng cao, thích hợp làm dao kéo và dụng cụ y tế.

Ứng dụng của 2Cr13 stainless steel

Nhờ độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt, 2Cr13 thường được ứng dụng trong:

  • Dao kéo: dao gia dụng, dao công nghiệp, dao phẫu thuật.
  • Công nghiệp cơ khí: trục bơm, trục turbine, bánh răng, trục quay.
  • Ngành dầu khí: chi tiết máy bơm, van, thiết bị chịu mài mòn.
  • Khuôn mẫu: khuôn ép nhựa, khuôn dập.
  • Ngành xây dựng: bu-lông, đinh vít chịu tải.
  • Ngành năng lượng: cánh turbine hơi, chi tiết máy phát điện.

So sánh 2Cr13 với các loại thép khác

  • So với 1Cr13: 2Cr13 cứng hơn, chịu mài mòn tốt hơn, nhưng giòn hơn.
  • So với 3Cr13: 3Cr13 có hàm lượng carbon cao hơn → độ cứng cao hơn 2Cr13, thường dùng trong dao cao cấp.
  • So với inox 304/316: 2Cr13 cứng hơn nhiều, nhưng chống gỉ kém hơn nhiều.
  • So với AISI 420: 2Cr13 tương đương, ứng dụng phổ biến trong dao kéo và trục cơ khí.

Thị trường tiêu thụ 2Cr13 stainless steel

  • Trung Quốc: dùng phổ biến trong dao kéo, khuôn ép nhựa.
  • Nhật Bản, Hàn Quốc: ứng dụng trong ngành chế tạo máy, dao công nghiệp.
  • Châu Âu, Mỹ: dùng trong turbine, trục bơm, công nghiệp dầu khí.
  • Việt Nam: nhập khẩu để sản xuất dao kéo, chi tiết máy trong cơ khí chế tạo.

Kết luận

2Cr13 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, giá thành hợp lý, được ứng dụng nhiều trong dao kéo, trục turbine, chi tiết bơm, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí.

Mặc dù chống ăn mòn kém hơn inox 304, 316, nhưng với khả năng nhiệt luyện đạt độ cứng cao, 2Cr13 vẫn là lựa chọn tối ưu cho những ứng dụng cần chịu mài mòn, độ bền cơ học và chi phí thấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 260mm

    Ống Inox 316 Phi 260mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    SUSXM27 material

    SUSXM27 material SUSXM27 material là gì? SUSXM27 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Đồng OF-Cu

    Đồng OF-Cu Đồng OF-Cu là gì? Đồng OF-Cu (Oxygen-Free Copper) là loại đồng tinh luyện [...]

    Đồng CW016A

    Đồng CW016A Đồng CW016A là gì? Đồng CW016A là một loại đồng điện phân khử [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1.4507 Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1.4507 Chất Lượng Cao 1. Kiểm [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4835

    Thép Inox Austenitic 1.4835 Thép Inox Austenitic 1.4835 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Vật liệu 440A

    Vật liệu 440A Vật liệu 440A là gì? Vật liệu 440A là thép không gỉ [...]

    So Sánh Inox 1.4477, 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4477, 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo