2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

0Cr19Ni13Mo3 material

2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

2Cr13Mn9Ni4 stainless steel là gì?
2Cr13Mn9Ni4 stainless steel là thép không gỉ austenitic-martensitic, kết hợp khả năng chống ăn mòn tốt với độ bền cơ học cao. Loại thép này chứa hàm lượng Crom (Cr), Niken (Ni) và Mangan (Mn) hợp lý, nhằm tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và cải thiện độ dẻo dai. Đây là loại thép phổ biến trong các ứng dụng cần kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vừa phải, như trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, công nghiệp chế tạo máy và môi trường biển nhẹ.

Thành phần hóa học 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố % khối lượng
Carbon (C) ≤ 0.08
Manganese (Mn) 8 – 10
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.0
Chromium (Cr) 12 – 14
Nickel (Ni) 3.5 – 4.5
Nitrogen (N) ≤ 0.10
Sắt (Fe) Còn lại

Cấu trúc thép chủ yếu là austenitic với một phần martensitic, giúp kết hợp tính dẻo và độ bền cao cùng khả năng chống ăn mòn vừa phải. Manganese bổ sung cải thiện độ dai và khả năng chống ăn mòn tổng thể.

Tính chất cơ lý 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

Các tính chất cơ lý điển hình:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 500 – 650 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 250 – 350 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 210 HB
Mô đun đàn hồi 190 GPa

2Cr13Mn9Ni4 có độ bền cơ học ổn định, dẻo dai và khả năng chịu va đập tốt trong môi trường công nghiệp vừa và nhẹ.

Khả năng chống ăn mòn

Thép chống ăn mòn vừa phải trong môi trường nước, môi trường chloride loãng, axit và kiềm nhẹ. Khả năng chống pitting, crevice và ăn mòn mối hàn tốt hơn thép carbon thông thường, nhưng thấp hơn các thép 316 hoặc thép duplex. Thích hợp cho môi trường ăn mòn vừa phải, không chịu điều kiện chloride nặng.

Ổn định nhiệt

2Cr13Mn9Ni4 có thể duy trì tính chất cơ lý trong nhiệt độ từ -50°C đến 300°C. Thép thích hợp cho các bộ phận chịu áp lực và nhiệt độ trung bình, không sử dụng lâu dài trên 350°C để tránh giảm tính chất cơ học và chống ăn mòn.

Ưu điểm 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

  1. Độ bền cơ học tốt: Khả năng chịu lực và dẻo dai cao.
  2. Chống ăn mòn vừa phải: Thích hợp cho môi trường nước, axit và kiềm nhẹ.
  3. Ổn định mối hàn: Ít bị ăn mòn mối hàn so với thép carbon.
  4. Dễ gia công và hàn: Phù hợp cho các chi tiết công nghiệp vừa và nhẹ.
  5. Ứng dụng đa dạng: Hóa chất, thực phẩm, y tế, chế tạo máy, môi trường biển nhẹ.

Nhược điểm 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không phù hợp với môi trường chloride cao hoặc axit mạnh.
  2. Hạn chế nhiệt độ cao: Không sử dụng liên tục trên 350°C.
  3. Khả năng chống mài mòn thấp: Không phù hợp cho ứng dụng chịu mài mòn mạnh.

Ứng dụng 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

  1. Ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm:
    • Bồn chứa, bình phản ứng, ống dẫn và van trong môi trường ăn mòn vừa.
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa và đường ống chịu môi trường hóa chất nhẹ.
  2. Ngành y tế và dược phẩm:
    • Dụng cụ y tế, thiết bị vô trùng và các chi tiết máy không tiếp xúc trực tiếp với môi trường chloride nặng.
  3. Ngành môi trường và nước biển nhẹ:
    • Đường ống, bồn chứa, thiết bị xử lý nước biển với môi trường ăn mòn vừa phải.
  4. Thiết bị cơ khí và chế tạo máy:
    • Trục, bánh răng, vỏ thiết bị chịu áp lực vừa phải, chi tiết máy trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Quy trình gia công 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

Gia công cơ khí

  • Cắt bằng cưa hợp kim, laser hoặc plasma.
  • Khoan, tiện, dập, uốn dễ hơn thép duplex hoặc thép austenitic cao cấp.
  • Bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.

Hàn và nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang điện cực bọc.
  • Giữ nhiệt độ hàn vừa phải để tránh biến dạng và giảm khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Sử dụng que hàn tương thích để đảm bảo chất lượng mối hàn.

Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, chải xước hoặc điện hóa bề mặt để tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt sáng bóng giúp chống ăn mòn nhẹ và dễ vệ sinh.

Tiêu chuẩn và mã thép 2Cr13Mn9Ni4 stainless steel

  • JIS G4305/G4313: Tiêu chuẩn Nhật Bản tương ứng với thép 2Cr13Mn9Ni4.
  • ASTM A240/A240M: Tấm và cuộn thép austenitic-martensitic.
  • EN 10088-1/2: Tiêu chuẩn thép austenitic Châu Âu tương đương.

So sánh 2Cr13Mn9Ni4 với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Đặc điểm nổi bật Ứng dụng
304 Austenitic, Niken cao, chống ăn mòn vừa phải Hóa chất, thực phẩm, nước biển nhẹ
316 Austenitic, Mo bổ sung, chống ăn mòn chloride tốt Hóa chất, môi trường biển nghiêm trọng
316L Carbon thấp, chống ăn mòn mối hàn tốt Thiết bị y tế, hóa chất, môi trường biển
2Cr13Mn9Ni4 Austenitic-martensitic, Cr, Ni, Mn hợp lý, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn vừa phải Hóa chất, thực phẩm, y tế, chế tạo máy, môi trường biển nhẹ

2Cr13Mn9Ni4 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ gia công, hàn trong môi trường công nghiệp vừa và nhẹ.

Kết luận

2Cr13Mn9Ni4 stainless steel là thép austenitic-martensitic Cr, Ni, Mn hợp lý, có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải, ổn định mối hàn, dễ gia công và hàn. Thép thích hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, môi trường biển nhẹ và chế tạo máy. Với khả năng kết hợp giữa độ bền và chống ăn mòn, 2Cr13Mn9Ni4 là vật liệu lý tưởng cho môi trường công nghiệp vừa và nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 1.4361

    Vật liệu 1.4361 Vật liệu 1.4361 là gì? Vật liệu 1.4361 là thép không gỉ [...]

    Đồng C42500

    Đồng C42500 Đồng C42500 là gì? Đồng C42500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox 2324 Là Gì

    Inox 2324 Là Gì? Những Đặc Điểm Nổi Bật Của Loại Inox Này Inox 2324 [...]

    Thép SUS434

    Thép SUS434 Thép SUS434 là gì? Thép SUS434 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Láp Đồng Phi 55

    Láp Đồng Phi 55 Láp Đồng Phi 55 là gì? Láp Đồng Phi 55 là [...]

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Inox Khác

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Inox Khác 1. Giới [...]

    Thép không gỉ 309S24

    Thép không gỉ 309S24 Thép không gỉ 309S24 là loại thép Austenitic crôm – niken, [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 42mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 42mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Chịu Lực Tốt, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo