310MoLN material

316S33 material

310MoLN material

310MoLN material là gì?

310MoLN material, hay còn gọi là Inox 310MoLN, là loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, bổ sung Molybdenum và Nitrogen, thấp Carbon, được phát triển từ inox 310 để tăng cường khả năng chống ăn mòn Clorua, chống pitting, ăn mòn kẽ hở và duy trì độ bền cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.

Đặc điểm nổi bật của 310MoLN là hàm lượng Molybdenum 2–3%Nitrogen 0,08–0,12%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn, tăng độ bền kéo và giới hạn chảy, trong khi Carbon thấp ≤ 0,08% bảo vệ mối hàn và giảm nguy cơ kết tủa cacbua. Inox 310MoLN thường được ứng dụng trong lò hơi, lò nung, thiết bị hóa chất, dầu khí, thực phẩm, điện năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, chống ăn mòn mạnh và chịu nhiệt độ cao.


Thành phần hóa học của 310MoLN material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) 0.75 – 1.5
Mn (Manganese) ≤ 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 24 – 26
Ni (Nickel) 19 – 22
Mo (Molybdenum) 2 – 3
N (Nitrogen) 0.08 – 0.12
Fe (Sắt) Còn lại
  • Chromium cao 24–26%: tăng khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn nhiệt độ cao.
  • Nickel cao 19–22%: ổn định cấu trúc austenitic, duy trì dẻo dai ở nhiệt độ cao.
  • Molybdenum 2–3% và Nitrogen 0,08–0,12%: tăng khả năng chống ăn mòn Clorua, pitting và ăn mòn kẽ hở.
  • Carbon thấp ≤ 0,08%: bảo vệ mối hàn, hạn chế kết tủa cacbua.
  • Silicon 0,75–1,5%: cải thiện khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt.

Tính chất cơ lý của 310MoLN material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 205 MPa
Độ giãn dài 40 – 50%
Độ cứng (HRB) 75 – 95

Trạng thái làm cứng cơ học (Work Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 680 – 950 MPa
Độ cứng (HRB) 90 – 105
Độ giãn dài 25 – 35%

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.72 μΩ·m
Nhiệt dung 500 J/kg·K

310MoLN giữ độ bền cơ lý và chống ăn mòn mối hàn vượt trội, thích hợp cho thiết bị chịu nhiệt cao, hóa chất, dầu khí và môi trường ăn mòn mạnh.


Khả năng chống ăn mòn

  • Chống pitting, ăn mòn kẽ hở và oxy hóa nhờ Molybdenum và Nitrogen.
  • Thích hợp với môi trường Clorua mạnh, nước biển, dung dịch axit và kiềm loãng.
  • Carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn và hạn chế kết tủa cacbua, duy trì tuổi thọ lâu dài.
  • Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, bình trao đổi nhiệt, van, máy bơm và chi tiết lò hơi nhiệt độ cao.

Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • 310MoLN dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, cắt, dập, cán mỏng.
  • Phù hợp chi tiết uốn cong, tạo hình CNC và chi tiết chịu nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh.

Hàn

  • Hàn tốt bằng TIG, MIG, Spot Weld.
  • Dây hàn khuyến nghị: 310MoLN filler để duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ lý.
  • Không cần ủ sau hàn, nhưng có thể ủ nhẹ nếu chi tiết chịu nhiệt độ cao hoặc môi trường hóa chất mạnh.

Xử lý nhiệt

  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng bằng biến dạng cơ học.
  • Ủ phục hồi ở 1010 – 1120 °C nếu chi tiết gia công nặng.
  • Giữ cấu trúc austenitic ổn định và duy trì khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và cơ lý.

Ưu điểm của 310MoLN material

  1. Khả năng chống ăn mòn Clorua, pitting và ăn mòn kẽ hở vượt trội
  2. Chịu nhiệt độ cao liên tục và ổn định cơ lý lâu dài
  3. Carbon thấp bảo vệ mối hàn, ngăn kết tủa cacbua
  4. Gia công, uốn cong, CNC và hàn tốt
  5. Ứng dụng rộng rãi: hóa chất, dầu khí, thực phẩm, lò hơi, điện năng lượng, hàng hải
  6. Tuổi thọ lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh

Nhược điểm của 310MoLN material

  1. Chi phí cao hơn inox 304/316/310 thông thường do Molybdenum và Nitrogen bổ sung.
  2. Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ dựa vào biến dạng cơ học.
  3. Gia công và hàn cần kỹ thuật kiểm soát, đặc biệt cho chi tiết chịu Clorua mạnh hoặc nhiệt độ cao lâu dài.

Ứng dụng của 310MoLN material

  1. Ngành hóa chất và dược phẩm
    • Bồn chứa, đường ống, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị tiếp xúc Clorua, axit và kiềm.
  2. Ngành lò hơi, nhiệt công nghiệp và năng lượng
    • Ống dẫn khí nóng, bình trao đổi nhiệt, lò nung, chi tiết chịu nhiệt độ cao liên tục.
  3. Ngành dầu khí và điện năng lượng
    • Thiết bị chịu áp lực và ăn mòn, chi tiết offshore, đường ống hóa chất.
  4. Ngành thực phẩm và y tế
    • Bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt độ cao.
  5. Ngành hàng hải và đóng tàu
    • Vỏ tàu, đường ống, chi tiết tiếp xúc lâu dài với nước biển và Clorua.

So sánh 310MoLN với các mác inox khác

Mác inox Đặc điểm So với 310MoLN
310 / 1.4841 Austenitic chịu nhiệt cao 310MoLN bổ sung Mo và N, chống pitting, ăn mòn kẽ hở và Clorua mạnh tốt hơn
310L / 1.4845 Austenitic thấp Carbon chịu nhiệt 310MoLN chống ăn mòn Clorua tốt hơn, bền kéo cao hơn, mối hàn ổn định hơn
316 / 1.4401 Austenitic chống Clorua 310MoLN chịu nhiệt cao tốt hơn, Clorua mạnh và pitting cũng cải thiện nhờ Mo/N

Kết luận

310MoLN material là thép austenitic không gỉ chịu nhiệt, bổ sung Molybdenum và Nitrogen, thấp Carbon, nổi bật với khả năng chống ăn mòn Clorua mạnh, chống pitting, ăn mòn kẽ hở, bền cơ lý và chịu nhiệt độ cao. Inox 310MoLN phù hợp cho thiết bị hóa chất, bồn áp lực, lò hơi, bình trao đổi nhiệt, thực phẩm, dầu khí, hàng hải và điện năng lượng. Đây là lựa chọn tối ưu cho ứng dụng đòi hỏi tuổi thọ lâu dài, chống ăn mòn mạnh, ổn định cơ lý và hiệu suất trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1.4886

    Thép không gỉ 1.4886 Thép không gỉ 1.4886 là gì? Thép không gỉ 1.4886, hay [...]

    Đồng C1220

    Đồng C1220 Đồng C1220 là gì? Đồng C1220 là một loại đồng tinh luyện khử [...]

    Thép Inox 330

    Thép Inox 330 Thép Inox 330 là gì? Thép Inox 330 là loại thép không [...]

    Thép 1Cr18Ni11Nb

    Thép 1Cr18Ni11Nb Thép 1Cr18Ni11Nb là gì? Thép 1Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Vật liệu 06Cr18Ni11Nb

    Vật liệu 06Cr18Ni11Nb Vật liệu 06Cr18Ni11Nb là gì? 06Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1.4028

    Inox 1.4028 Inox 1.4028 là gì? Inox 1.4028 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox Z6C13

    Inox Z6C13 Inox Z6C13 là gì? Inox Z6C13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Cuộn Đồng 0.60mm

    Cuộn Đồng 0.60mm – Giải Pháp Vật Liệu Cho Ngành Cơ Điện Và Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo