317LN material
317LN material là gì?
317LN material, hay còn gọi là Inox 317LN, là loại thép không gỉ austenitic thấp Carbon, bổ sung Molybdenum và Nitrogen, được thiết kế để tăng cường khả năng chống ăn mòn Clorua, pitting và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường hóa chất, axit, kiềm và nước biển.
Điểm nổi bật của 317LN là hàm lượng Molybdenum cao 3–4% và Nitrogen bổ sung 0,08–0,12%, giúp tăng bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn vượt trội so với 316L và 317L thông thường. Inox 317LN thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, y tế và hàng hải, nơi yêu cầu chống ăn mòn mạnh, tuổi thọ lâu dài và chịu môi trường hóa chất khắc nghiệt.
Thành phần hóa học của 317LN material
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| C (Carbon) | ≤ 0.03 |
| Si (Silicon) | ≤ 1.0 |
| Mn (Manganese) | ≤ 2.0 |
| P (Phosphorus) | ≤ 0.045 |
| S (Sulfur) | ≤ 0.03 |
| Cr (Chromium) | 18 – 20 |
| Ni (Nickel) | 11 – 14 |
| Mo (Molybdenum) | 3 – 4 |
| N (Nitrogen) | 0.08 – 0.12 |
| Fe (Sắt) | Còn lại |
- Molybdenum cao 3–4%: tăng cường khả năng chống ăn mòn Clorua và ăn mòn kẽ hở.
- Nitrogen 0,08–0,12%: nâng cao độ bền kéo, giới hạn chảy, đồng thời cải thiện khả năng chống pitting.
- Carbon ≤ 0,03%: bảo vệ mối hàn, hạn chế kết tủa cacbua.
- Chromium và Nickel: duy trì lớp oxit bảo vệ, ổn định austenitic, chống oxy hóa và ăn mòn chung.
Tính chất cơ lý của 317LN material
Trạng thái ủ mềm (Annealed)
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (Rm) | 515 – 720 MPa |
| Giới hạn chảy (Rp0.2) | ≥ 205 MPa |
| Độ giãn dài | 40 – 60% |
| Độ cứng (HRB) | 75 – 95 |
Trạng thái làm cứng cơ học (Work Hardened)
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (Rm) | 680 – 950 MPa |
| Độ cứng (HRB) | 90 – 105 |
| Độ giãn dài | 25 – 35% |
Tính chất vật lý
| Thuộc tính | Giá trị |
|---|---|
| Tỷ trọng | 8.0 g/cm³ |
| Nhiệt độ nóng chảy | 1375 – 1400 °C |
| Hệ số giãn nở nhiệt | 16 – 17 x10⁻⁶ /°C |
| Điện trở suất | 0.74 μΩ·m |
| Nhiệt dung | 500 J/kg·K |
317LN giữ độ bền cơ lý cao, ổn định trong môi trường ăn mòn mạnh, chịu nhiệt độ vừa và cao, thích hợp cho thiết bị hóa chất, bồn áp lực, đường ống và bộ trao đổi nhiệt.
Khả năng chống ăn mòn
- Chống ăn mòn pitting, kẽ hở và oxy hóa vượt trội nhờ Molybdenum và Nitrogen.
- Thích hợp với môi trường Clorua mạnh, nước biển, dung dịch axit và kiềm loãng.
- Khả năng chống ăn mòn tại mối hàn cao, nhờ Carbon thấp và kiểm soát Nitrogen.
- Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, van và máy bơm hóa chất.
Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt
Gia công cơ khí
- 317LN dễ gia công cơ khí, có thể tiện, phay, khoan, dập, cán mỏng và kéo chi tiết.
- Nitrogen bổ sung giúp tăng bền kéo, ổn định uốn cong và tạo hình CNC, thích hợp chi tiết chịu áp lực và ăn mòn mạnh.
Hàn
- Hàn tốt bằng TIG, MIG, Spot Weld.
- Dây hàn khuyến nghị: 317LN filler để duy trì chống ăn mòn và cơ lý.
- Không cần ủ sau hàn, nhưng có thể ủ nhẹ nếu chi tiết chịu áp lực cao hoặc môi trường hóa chất mạnh.
Xử lý nhiệt
- Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng bằng biến dạng cơ học.
- Ủ phục hồi ở 1010 – 1120 °C nếu chi tiết gia công nặng.
- Giữ cấu trúc austenitic ổn định, duy trì khả năng chống ăn mòn và độ bền kéo.
Ưu điểm của 317LN material
- Chống ăn mòn Clorua, pitting và ăn mòn kẽ hở vượt trội
- Bền kéo cao, giới hạn chảy lớn nhờ Nitrogen
- Carbon thấp bảo vệ mối hàn và chống kết tủa cacbua
- Khả năng gia công, uốn cong, CNC và hàn tốt
- Ổn định cơ lý và tuổi thọ lâu dài trong môi trường hóa chất, dầu khí và nước biển
- Ứng dụng rộng rãi: hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng
Nhược điểm của 317LN material
- Chi phí cao hơn 316L/317L do Molybdenum cao và Nitrogen bổ sung.
- Gia công khó hơn 304/305/316, nhưng cơ lý và chống ăn mòn tốt hơn nhiều.
- Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chủ yếu dựa vào biến dạng cơ học.
- Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và xử lý bề mặt trong môi trường Clorua mạnh.
Ứng dụng của 317LN material
- Ngành hóa chất và dược phẩm
- Bồn chứa, đường ống, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị tiếp xúc axit, kiềm và muối.
- Ngành dầu khí và năng lượng
- Đường ống chịu áp lực, bồn áp lực, bình trao đổi nhiệt, thiết bị offshore.
- Ngành hàng hải và đóng tàu
- Vỏ tàu, đường ống nước biển, chi tiết tiếp xúc lâu dài với muối biển và môi trường ăn mòn mạnh.
- Ngành thực phẩm và y tế
- Bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến, chi tiết tiếp xúc thực phẩm, mối hàn bền vững.
- Ngành năng lượng hạt nhân và công nghiệp hóa chất đặc biệt
- Thiết bị chịu áp lực, bình áp, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt chịu hóa chất và Clorua mạnh.
So sánh 317LN với các mác inox khác
| Mác inox | Đặc điểm | So với 317LN |
|---|---|---|
| 316 / 1.4401 | Austenitic chống Clorua | 317LN bền hơn, chống ăn mòn pitting và kẽ hở vượt trội, mối hàn ổn định hơn |
| 316L / 1.4404 | Austenitic thấp Carbon | 317LN chống ăn mòn mạnh hơn, mối hàn bền hơn, bền kéo cao hơn |
| 317L / 1.4436 | Austenitic Molybdenum 3% | 317LN bổ sung Nitrogen, tăng độ bền kéo, chống pitting tốt hơn, tuổi thọ lâu dài hơn |
Kết luận
317LN material là thép austenitic không gỉ thấp Carbon, Molybdenum cao và Nitrogen bổ sung, nổi bật với khả năng chống ăn mòn Clorua mạnh, chống pitting, bền kéo cao và ổn định cơ lý lâu dài. Inox 317LN phù hợp cho thiết bị hóa chất, bồn áp lực, lò hơi, đường ống, bộ trao đổi nhiệt, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng công nghiệp. Đây là lựa chọn tối ưu cho ứng dụng yêu cầu tuổi thọ lâu dài, chống ăn mòn mạnh, cơ lý ổn định và hiệu suất cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

