329 stainless steel

SUS301J1 material

329 stainless steel

329 stainless steel là gì?

329 stainless steel là loại thép không gỉ duplex, kết hợp pha austenitic và ferritic, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt và chịu nhiệt độ cao. Loại thép này nổi bật với tính ổn định cấu trúc, độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn rỗ, kẽ hở vượt trội so với các loại thép austenitic thông thường.

Với cấu trúc pha kép, 329 vừa duy trì độ dẻo và chống nứt do ứng suất của austenitic, vừa cung cấp độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ứng suất cao từ pha ferritic. 329 thường được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt và môi trường biển.

Thành phần hóa học của 329 stainless steel

Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM và EN, thành phần hóa học điển hình của 329 stainless steel như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn 1.00 – 2.00
Phốt pho P ≤ 0.030
Lưu huỳnh S ≤ 0.020
Crom Cr 21.0 – 23.0
Niken Ni 9.0 – 11.0
Molypden Mo 1.5 – 2.0
Nitơ N 0.10 – 0.20

Đặc điểm nổi bật:

  • Pha duplex (austenitic + ferritic): Cung cấp độ bền cơ học cao, chống nứt ứng suất.
  • Hàm lượng Cr và Mo cao: Tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất.
  • Ni trung bình: Giúp duy trì tính dẻo và khả năng hàn tốt.

Tính chất cơ lý của 329 stainless steel

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Độ bền kéo (Tensile Strength) 750 – 950 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 450 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 25%
Độ cứng (Brinell) 250 – 300 HB
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 15 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 800°C
Độ dẫn nhiệt 16 – 18 W/m·K

Nhờ cơ tính vượt trội, 329 stainless steel được sử dụng trong chi tiết chịu áp lực cao, ăn mòn hóa chất và môi trường biển.

Ưu điểm của 329 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất tốt hơn austenitic thông thường nhờ pha duplex và bổ sung Mo.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Pha ferritic cung cấp độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chịu mỏi vượt trội.
  3. Tính ổn định khi chịu nhiệt:
    • Có thể làm việc ở nhiệt độ lên đến 800°C mà vẫn duy trì cấu trúc.
  4. Khả năng hàn và gia công tốt:
    • Có thể hàn TIG, MIG, SMAW, sử dụng vật liệu hàn tương thích duplex.
    • Austenitic pha trong thép giúp dễ dàng gia công cơ khí.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Ngành hóa chất: Bộ trao đổi nhiệt, đường ống dẫn hóa chất, bồn chứa.
    • Ngành dầu khí: Van, bồn chứa, đường ống chịu môi trường clorua.
    • Ngành năng lượng: Lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết turbine.
    • Công nghiệp biển: Chi tiết tiếp xúc nước biển, hệ thống xử lý nước biển.

Nhược điểm của 329 stainless steel

  • Chi phí cao: Do hàm lượng Cr, Ni và Mo.
  • Gia công khó hơn thép austenitic thông thường: Do độ cứng cao của pha ferritic.
  • Không chịu được môi trường axit cực mạnh: Nên dùng thép siêu hợp kim trong môi trường HCl đặc hoặc H2SO4 đặc.

Quy trình nhiệt luyện của 329 stainless steel

  • Ủ: 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh trong nước để duy trì pha duplex và tránh sigma.
  • Khử ứng suất: 400 – 450°C trong 1–2 giờ để giảm ứng suất hàn.
  • Gia công sau nhiệt luyện: Tránh làm nóng quá cao để không kết tủa pha sigma làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Gia công và hàn 329 stainless steel

  • Hàn: TIG, MIG, SMAW với dây hàn ER2205 hoặc ER329L để bảo đảm khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội: Cần sử dụng dụng cụ hợp kim cứng, chất làm mát đầy đủ.
  • Gia công nóng: 950 – 1150°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc pha duplex.

Tiêu chuẩn tương đương của 329 stainless steel

Tiêu chuẩn Mác tương đương
JIS SUS329J1 / SUS329J3L
ASTM UNS S32900 / S32950
EN 1.4462 / 1.4410
DIN X2CrNiMoN22-5-3 / X2CrNiMoN22-5-2
GB 0Cr22Ni5Mo2 / 0Cr23Ni13Mo2

Thị trường và xu hướng sử dụng 329 stainless steel

329 stainless steel được ưa chuộng trong các ứng dụng chịu ăn mòn clorua, hóa chất và môi trường nhiệt cao:

  • Ngành hóa chất: Bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn, bồn chứa.
  • Ngành dầu khí: Van, đường ống, bồn chứa chịu môi trường clorua.
  • Ngành năng lượng: Lò hơi, turbine, bộ trao đổi nhiệt.
  • Công nghiệp biển: Chi tiết tiếp xúc nước biển, hệ thống xử lý nước biển.

Các nhà sản xuất uy tín như Outokumpu, Nippon Steel, Posco, Sandvik cung cấp 329 dạng tấm, cuộn, ống, thanh tròn và dây hàn, đảm bảo chất lượng và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Kết luận

329 stainless steel là thép duplex (austenitic-ferritic), nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, kẽ hở và ứng suất, độ bền cơ học cao, ổn định khi chịu nhiệt và môi trường clorua. Với cơ tính và chống ăn mòn vượt trội, 329 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng và công nghiệp biển, nơi mà độ bền và khả năng chống ăn mòn lâu dài là yêu cầu bắt buộc.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn37Pb1Sn1

    Đồng CuZn37Pb1Sn1 Đồng CuZn37Pb1Sn1 là gì? Đồng CuZn37Pb1Sn1 là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Cách Chọn Mua Inox Phù Hợp Cho Các Dự Án Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Cách Chọn Mua Inox Phù Hợp Cho Các Dự Án Công Nghiệp Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 63 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Môi Trường [...]

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Những Điều Cần Lưu Ý

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Những Điều Cần Lưu Ý Tìm [...]

    Thép Inox 0Cr18Ni16Mo5

    Thép Inox 0Cr18Ni16Mo5 Thép Inox 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Thép Inox 0Cr18Ni16Mo5 là loại thép không [...]

    Cách Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoN25-7-4 Đạt Hiệu Quả Cao Nhất

    Cách Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoN25-7-4 Đạt Hiệu Quả Cao Nhất 1. Giới Thiệu [...]

    Thép 06Cr17Ni12Mo2N

    Thép 06Cr17Ni12Mo2N Thép 06Cr17Ni12Mo2N là gì? Thép 06Cr17Ni12Mo2N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    So Sánh Giá Thành Inox X2CrNiMoN29-7-2 Với Các Loại Inox Cao Cấp Khác

    So Sánh Giá Thành Inox X2CrNiMoN29-7-2 Với Các Loại Inox Cao Cấp Khác 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo