3Cr13 material

3Cr13 material

3Cr13 material là gì?

3Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic phổ biến, thuộc nhóm thép Cr13 series, với hàm lượng crôm khoảng 13% và hàm lượng carbon trung bình (~0.28%). Với cấu trúc martensitic, 3Cr13 có khả năng tôi cứng và ram để đạt độ cứng cao, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn cơ bản trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm.

3Cr13 material thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng, khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học tốt, đồng thời cần bề mặt bóng và khả năng đánh bóng cao. Nó được ứng dụng rộng rãi trong dao kéo, dụng cụ cắt, khuôn mẫu, chi tiết cơ khí, linh kiện ô tô và máy móc công nghiệp.

Thành phần hóa học của 3Cr13 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.28 – 0.35%
  • Silicon (Si): ≤ 0.80%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  • Chromium (Cr) tạo lớp màng thụ động, cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.
  • Silicon và Mangan tăng cường độ bền và tính gia công.

So với 1Cr13 hoặc 2Cr13, 3Cr13 có hàm lượng carbon cao hơn, giúp thép đạt độ cứng tối đa sau khi nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của 3Cr13 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 900 MPa (trạng thái ủ), 1000 – 1200 MPa (sau khi tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 400 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 220 HB (trạng thái ủ), đạt 45 – 52 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 12 – 16%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi đạt độ cứng cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: chịu được môi trường khí quyển, nước ngọt, hơi ẩm và dầu mỡ; hạn chế trong môi trường clorua, nước biển hoặc axit mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1050 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu, khí nén hoặc chân không.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C (tùy yêu cầu độ cứng).
  • Độ cứng tối đa: 52 HRC.

Ưu điểm của 3Cr13 material

  • Độ cứng và độ bền cao, phù hợp chi tiết chịu ma sát và tải trọng vừa phải.
  • Khả năng chống mài mòn tốt, nhờ hàm lượng carbon cao.
  • Có thể đánh bóng bề mặt, thích hợp dao cắt, khuôn mẫu và dụng cụ y tế.
  • Giá thành hợp lý, dễ tiếp cận trong sản xuất công nghiệp.
  • Gia công cơ khí dễ dàng hơn so với thép hợp kim cao khi ở trạng thái ủ.

Nhược điểm của 3Cr13 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế, không thích hợp sử dụng lâu dài trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ giòn gãy nếu va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần biện pháp đặc biệt để tránh nứt hàn.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của 3Cr13 material

3Cr13 material được sử dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và giá thành hợp lý:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp, dao công nghiệp, dao y tế, kéo và dụng cụ cắt gọt.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi, trục bơm.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết khuôn chịu mài mòn.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine, van, bơm chịu mài mòn.
  • Ngành ô tô và hàng không: linh kiện chịu tải vừa, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

3Cr13 material là thép không gỉ martensitic có hàm lượng Cr khoảng 12 – 14% và carbon cao (~0.28%), mang lại độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và độ bền cơ học vượt trội.

Với giá thành hợp lý, khả năng nhiệt luyện và độ cứng cao, 3Cr13 là lựa chọn phổ biến trong dao kéo, khuôn mẫu, dụng cụ cắt gọt và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, 3Cr13 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và dầu mỡ, là vật liệu kinh tế và hiệu quả cho nhiều ngành công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS420J2

    Inox SUS420J2 Inox SUS420J2 là gì? Inox SUS420J2 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4477 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4477 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 240 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Tuyệt Vời Cho [...]

    Thép 904S13

    Thép 904S13 Thép 904S13 là gì? Thép 904S13 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Thép X2CrNiMo18.16

    Thép X2CrNiMo18.16 Thép X2CrNiMo18.16 là gì? Thép X2CrNiMo18.16 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Các Ngành Công Nghiệp Nặng và Hóa Chất Không

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Các Ngành Công Nghiệp Nặng và Hóa Chất [...]

    Inox 1.4162 Có Ưu Điểm Gì Vượt Trội So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 1.4162 Có Ưu Điểm Gì Vượt Trội So Với Các Loại Inox Khác? 1. [...]

    Inox 420: Thép Không Gỉ Chuyên Dụng Cho Dao Cắt Và Công Cụ

    Inox 420: Thép Không Gỉ Chuyên Dụng Cho Dao Cắt Và Công Cụ Inox 420 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo