420S45 Stainless Steel

420S45 Stainless Steel

420S45 stainless steel là gì?

420S45 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon cao (khoảng 0.45%), thuộc hệ thép không gỉ 420 theo tiêu chuẩn BS (British Standard). So với 420S29 hay 410, loại thép này có độ cứng cao hơn nhiều sau khi tôi, nhờ hàm lượng carbon lớn hơn.

Đặc điểm chính của 420S45 là khả năng tôi cứng rất cao (có thể đạt 50 – 55 HRC), chống mài mòn tốt, giữ lưỡi cắt sắc bén lâu dài. Tuy nhiên, do carbon cao, khả năng chống ăn mòn giảm so với 420S29 và các mác thép austenitic (304, 316).

Loại thép này thường được ứng dụng trong dao công nghiệp, dao phẫu thuật, kéo, lưỡi dao cắt, khuôn mẫu và chi tiết chịu mài mòn cao.


Thành phần hóa học của 420S45 stainless steel

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.40 – 0.50
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0
  • Silicon (Si): ≤ 1.0
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng carbon cao hơn 420S29 giúp tăng độ cứng nhưng giảm độ dai và chống ăn mòn.


Tính chất cơ lý của 420S45 stainless steel

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 850 – 1100 MPa (sau khi ram)
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 600 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 14%
  • Độ cứng Brinell (HB): 230 – 280 HB (ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 50 – 55 (sau tôi và ram)
  • Khả năng chịu nhiệt: đến 400°C
  • Từ tính: có từ tính

Ưu điểm của 420S45 stainless steel

  • Độ cứng cao (50 – 55 HRC), vượt trội hơn 420S29.
  • Khả năng giữ cạnh cắt, độ sắc bén lâu dài.
  • Chống mài mòn rất tốt.
  • Có thể đánh bóng gương, dùng cho dao kéo cao cấp.
  • Giá thành rẻ hơn nhiều so với thép hợp kim cao cấp hoặc thép công cụ.

Nhược điểm của 420S45 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn 420S29, 410 và inox austenitic (304, 316).
  • Độ dai va đập thấp, giòn hơn khi nhiệt luyện ở độ cứng cao.
  • Khó hàn, dễ nứt trong mối hàn.
  • Gia công khó khăn sau khi tôi cứng, cần dụng cụ carbide.

Quy trình nhiệt luyện 420S45 stainless steel

  • Ủ (Annealing): 750 – 800°C, làm nguội chậm trong lò, giúp cải thiện khả năng gia công.
  • Tôi (Hardening): 1000 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering):
    • 150 – 250°C → Độ cứng tối đa (dao cắt, dụng cụ y tế).
    • 300 – 500°C → Giảm độ cứng, tăng độ dai (chi tiết cơ khí).

Gia công và hàn 420S45 stainless steel

  • Gia công cơ khí: dễ khi ở trạng thái ủ, khó sau khi tôi cứng.
  • Hàn: không khuyến nghị; nếu cần hàn phải gia nhiệt trước 200°C và ram sau hàn.
  • Bề mặt: có thể đánh bóng gương, mạ Cr hoặc Ni để tăng chống ăn mòn.

Ứng dụng của 420S45 stainless steel

  • Dao công nghiệp: dao cắt giấy, dao xẻ gỗ, dao cắt nhựa.
  • Dao kéo cao cấp: dao nhà bếp, dao săn, kéo cắt.
  • Dụng cụ y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật.
  • Cơ khí chính xác: trục, bạc, bánh răng nhỏ, khuôn mẫu.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine chịu mài mòn.

So sánh 420S45 với các loại thép không gỉ khác

  • So với 410: 420S45 cứng hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 420S29: 420S45 có độ cứng cao hơn, nhưng độ dai và chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 304/316: 304 và 316 chống ăn mòn vượt trội, nhưng 420S45 vượt trội về độ cứng.
  • So với 440C: 440C có độ cứng và chống ăn mòn cao hơn, nhưng giá thành cao hơn 420S45.

Thị trường tiêu thụ 420S45 stainless steel

  • Châu Âu: sử dụng rộng rãi trong ngành dao kéo và công nghiệp cắt gọt.
  • Mỹ: phổ biến trong dụng cụ y tế, dao công nghiệp và dụng cụ cắt.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc sản xuất 420S45 cho xuất khẩu dao kéo, kéo và khuôn mẫu.
  • Việt Nam: được nhập khẩu nhiều để sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt, khuôn mẫu cơ khí.

Kết luận

420S45 stainless steel là loại thép không gỉ martensitic cao carbon, có độ cứng rất cao (50 – 55 HRC), thích hợp cho dao cắt, kéo, dụng cụ y tế và các chi tiết chịu mài mòn. Mặc dù khả năng chống ăn mòn kém hơn so với các loại inox austenitic, nhưng với ưu thế về độ cứng và chi phí hợp lý, 420S45 vẫn là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dao kéo và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CZ121/3

    Đồng CZ121/3 Đồng CZ121/3 là gì? Đồng CZ121/3 là một loại đồng thau chì (Free [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 5

    Lục Giác Đồng Thau Phi 5 Lục Giác Đồng Thau Phi 5 là gì? Lục [...]

    Đồng CZ118

    Đồng CZ118 Đồng CZ118 là gì? Đồng CZ118, còn được gọi là CuZn39Pb3, thuộc nhóm [...]

    Lý Do Inox SUS329J1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Chế Tạo Máy

    Lý Do Inox SUS329J1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Chế Tạo Máy Inox [...]

    Đồng 2.0500 Có Thể Dùng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Không

    Đồng 2.0500 Có Thể Dùng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Không? Đồng 2.0500 (CuZn37), [...]

    Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Ở Đâu Uy Tín. Địa Chỉ Cung Cấp Chất Lượng

    Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Ở Đâu Uy Tín? Địa Chỉ Cung Cấp Chất Lượng Khi mua [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép Y1Cr17

    Thép Y1Cr17 Thép Y1Cr17 là gì? Thép Y1Cr17 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo