68Cr17 material

Vật liệu X5CrNi18-10

68Cr17 material

68Cr17 material là gì?

68Cr17 material là thép không gỉ martensitic với hàm lượng chromium ~17%carbon cao ~0.68%, thuộc nhóm thép chịu mài mòn cao và có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Loại thép này nổi bật với khả năng tôi cứng và ram để đạt độ cứng rất cao, thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền cơ học, độ cứng và khả năng giữ cạnh cắt cao.

68Cr17 thường được sử dụng trong dao kéo, dụng cụ cắt công nghiệp, lưỡi cưa, dụng cụ y tế và linh kiện máy móc chịu mài mòn, nơi mà độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn được ưu tiên hơn khả năng chống ăn mòn tuyệt đối.

Thành phần hóa học của 68Cr17 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.65 – 0.70%
  • Silicon (Si): ≤ 0.50%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.030%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) là thành phần chính giúp thép đạt độ cứng cao và khả năng chống mài mòn xuất sắc.
  • Chromium (Cr) tạo lớp màng thụ động, cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.
  • Silicon và Mangan tăng cường độ bền, độ dai và tính ổn định cấu trúc thép.

Tính chất cơ lý của 68Cr17 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 1000 – 1200 MPa (sau khi nhiệt luyện).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 600 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 45 – 52 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 10 – 15%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi đạt độ cứng tối đa.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt; hạn chế trong môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1050 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu, khí nén hoặc chân không.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C tùy yêu cầu độ cứng.
  • Độ cứng tối đa: 52 – 54 HRC.

Ưu điểm của 68Cr17 material

  • Độ cứng và độ bền cơ học rất cao, phù hợp chi tiết chịu tải và mài mòn mạnh.
  • Khả năng chống mài mòn xuất sắc nhờ hàm lượng carbon cao.
  • Giữ cạnh cắt tốt, thích hợp cho dao kéo, lưỡi cưa và dụng cụ cắt công nghiệp.
  • Có thể đánh bóng bề mặt đạt độ sáng cao.
  • Giá thành hợp lý, dễ gia công và chế tạo.

Nhược điểm của 68Cr17 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ gãy nếu va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần kỹ thuật hàn đặc biệt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của 68Cr17 material

68Cr17 material được ứng dụng rộng rãi nhờ sự kết hợp giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn cao:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp, dao công nghiệp, lưỡi cưa, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết khuôn chịu mài mòn.
  • Ngành năng lượng: chi tiết turbine, van, bơm chịu mài mòn.
  • Ngành ô tô và máy móc chính xác: linh kiện chịu tải mạnh, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

68Cr17 material là thép không gỉ martensitic với hàm lượng Cr ~17% và carbon ~0.68%, mang lại độ cứng và độ bền cơ học rất cao, khả năng chống mài mòn xuất sắc.

Với khả năng nhiệt luyện và cơ tính vượt trội, 68Cr17 là lựa chọn lý tưởng cho dao kéo, dụng cụ cắt, lưỡi cưa, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn mạnh. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, 68Cr17 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm, là vật liệu tin cậy trong công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 18Cr2Mo

    Thép 18Cr2Mo Thép 18Cr2Mo là gì? Thép 18Cr2Mo là một loại thép hợp kim thấp [...]

    Ống Inox Phi 7mm

    Ống Inox Phi 7mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Giới Thiệu [...]

    Thép không gỉ 12X18H12B

    Thép không gỉ 12X18H12B Thép không gỉ 12X18H12B là gì? Thép không gỉ 12X18H12B là [...]

    Tấm Inox 409 1.5mm

    Tấm Inox 409 1.5mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Lá Căn Đồng 0.65mm

    Lá Căn Đồng 0.65mm Lá Căn Đồng 0.65mm là gì? Lá căn đồng 0.65mm là [...]

    Tấm Inox 201 0.40mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.40mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.40mm là một loại thép không [...]

    Lục Giác Inox Phi 200mm

    Lục Giác Inox Phi 200mm – Siêu Lục Giác Inox Khổ Đại Cho Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox 51405

    Tìm hiểu về Inox 51405 và Ứng dụng của nó Inox 51405 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo