Duplex 2507 material

Thép Inox PH 17-7 PH

Duplex 2507 material

Duplex 2507 material là thép không gỉ super duplex hai pha, thuộc nhóm high-performance stainless steel, nổi bật với độ bền cơ học rất cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride cao và acid mạnh. Duplex 2507 còn được biết đến với tên gọi Super Duplex 2507 hoặc UNS S32750, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng như dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải và xử lý nước biển.

Với cấu trúc pha ferrit – austenit gần 50/50, Duplex 2507 mang đến sự cân bằng tối ưu giữa độ bền, độ dẻo, độ dai và khả năng chống nứt ứng suất (SCC). Thành phần hợp kim cao cấp gồm Cr, Mo, N và W, giúp vật liệu chống ăn mòn kẽ hở, crevice và SCC trong môi trường chloride cực cao, đồng thời duy trì ổn định cơ tính và pha trong điều kiện khắc nghiệt.

Duplex 2507 material là gì?

Duplex 2507 là thép không gỉ super duplex hai pha, bao gồm:

  • Pha ferrit: Chịu lực, cung cấp độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống nứt ứng suất SCC.
  • Pha austenit: Dẻo dai, chịu va đập, tăng khả năng chống gãy và chịu ứng suất kéo.

Duplex 2507 được phát triển để ứng dụng trong môi trường cực khắc nghiệt, nơi mà inox austenit 316L hoặc duplex 2205 không đủ khả năng chống ăn mòn và cơ tính. Vật liệu này lý tưởng cho ngành dầu khí offshore, hóa chất mạnh, xử lý nước biển và công nghiệp hải quân.

Thành phần hóa học của Duplex 2507 material

Thành phần hóa học điển hình của Duplex 2507:

  • Cacbon (C): ≤ 0,03%
  • Crôm (Cr): 24 – 26%
  • Niken (Ni): 6 – 8%
  • Molypden (Mo): 3 – 5%
  • Nitơ (N): 0,24 – 0,32%
  • Tungsten (W): 0,7 – 1,2%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silic (Si): ≤ 1%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Sự kết hợp cao cấp của Cr, Mo, N và W giúp Duplex 2507 có khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn crevice và SCC xuất sắc, ngay cả trong môi trường chloride cực cao và acid mạnh.

Tính chất cơ lý của Duplex 2507 material

Các đặc tính cơ lý của Duplex 2507:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 700 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 20 – 25%
  • Độ cứng (Hardness): 300 – 350 HB

Nhờ cơ tính vượt trội, Duplex 2507 chịu được áp lực lớn, môi trường chloride cao và acid mạnh, đồng thời duy trì độ dẻo, độ dai và khả năng chống va đập trong quá trình vận hành và gia công.

Tính chất chống ăn mòn của Duplex 2507 material

Duplex 2507 nổi bật với khả năng chống ăn mòn:

  • Ăn mòn kẽ hở (Pitting Corrosion): Xuất sắc trong môi trường chloride cực cao nhờ Cr, Mo, N và W.
  • Ăn mòn ứng suất (Stress Corrosion Cracking – SCC): Chống nứt ứng suất cực tốt trong môi trường chloride cao và nhiệt độ nâng cao.
  • Ăn mòn tổng quát: Rất tốt trong acid sulfuric, nitric, hydrochloric với nồng độ vừa đến cao.
  • Chống ăn mòn crevice: Rất tốt, thích hợp cho bồn chứa, ống dẫn, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển, acid mạnh và môi trường offshore.

Khả năng chống ăn mòn của Duplex 2507 giúp vật liệu duy trì hiệu suất và tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Duplex 2507 material

Để đạt cơ tính và khả năng chống ăn mòn tối ưu, Duplex 2507 cần được xử lý nhiệt chuẩn:

  1. Luyện thép: Sử dụng lò điện hoặc lò hồ quang, kiểm soát thành phần hợp kim chặt chẽ.
  2. Cán nóng và cán nguội: Tăng cơ tính và dẻo dai, tạo hình sơ bộ.
  3. Solution annealing (ủ dung dịch):
    • Gia nhiệt: 1050 – 1100°C
    • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút tùy độ dày
    • Làm mát nhanh bằng nước hoặc khí để duy trì cấu trúc pha ferrit – austenit cân bằng, hạn chế kết tủa sigma và carbide.

Quy trình này giúp Duplex 2507 đạt cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tối ưu, đồng thời duy trì ổn định pha trong môi trường chloride cực cao và acid mạnh.

Ứng dụng của Duplex 2507 material

Duplex 2507 được ứng dụng rộng rãi nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn:

  • Ngành dầu khí và offshore: Ống dẫn, thiết bị khoan, bồn chứa, đường ống hóa chất và khí đốt.
  • Ngành hóa chất mạnh: Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp phản ứng, bồn chứa acid mạnh.
  • Xử lý nước biển và nước công nghiệp: Tháp làm mát, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành năng lượng: Hệ thống hơi, đường ống chịu áp lực cao và nhiệt độ cao.
  • Ngành hải quân và công nghiệp biển: Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

Duplex 2507 lý tưởng cho môi trường chloride cực cao, acid mạnh và điều kiện offshore, đồng thời mang lại hiệu quả lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp nặng.

Quy trình gia công CNC Duplex 2507 material

Khi gia công Duplex 2507 cần lưu ý:

  • Cắt: Dùng dao hợp kim tốc độ cao (HSS hoặc carbide), tốc độ cắt 15 – 40 m/phút, làm mát liên tục.
  • Khoan: Mũi khoan hợp kim cứng, làm mát liên tục để tránh quá nhiệt và mòn dao.
  • Phay, tiện: Điều chỉnh bước tiến và tốc độ cắt phù hợp để hạn chế biến dạng nhiệt và tăng tuổi thọ dao.
  • Hàn: TIG hoặc MIG với que hàn duplex tương thích, kiểm soát nhiệt độ để tránh kết tủa sigma, duy trì cơ tính và chống ăn mòn.

Nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn cao, Duplex 2507 phù hợp cho chi tiết công nghiệp chịu áp lực lớn, môi trường chloride cực cao và acid mạnh.

So sánh Duplex 2507 với các thép duplex khác

Tiêu chí Duplex 2507 Duplex 2205 F55 UNS S32760
Độ bền kéo (MPa) 800 – 1000 620 – 850 870 – 1150 900 – 1200
Chống ăn mòn kẽ hở Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc cực Xuất sắc cực
Chống nứt ứng suất SCC Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc cực Xuất sắc cực
Niken (%) 6 – 8 4,5 – 6,5 7 – 8 7 – 8
Molypden (%) 3 – 5 2,5 – 3,5 4,5 – 5,5 4,5 – 5,5
Ứng dụng điển hình Chloride cực cao, acid mạnh, offshore Chloride cao, acid vừa Chloride cực cao, acid mạnh Chloride cực cao, acid mạnh

Duplex 2507 là lựa chọn ưu việt cho môi trường chloride cực cao, acid mạnh và điều kiện offshore, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về cơ tính và chống ăn mòn trong ngành công nghiệp nặng và dầu khí.

Ưu điểm của Duplex 2507 material

  • Chống ăn mòn kẽ hở, crevice và SCC xuất sắc trong môi trường chloride cực cao.
  • Độ bền cơ học cao, chịu được áp lực lớn.
  • Cân bằng tốt giữa độ dẻo và độ cứng nhờ cấu trúc pha ferrit – austenit.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt, acid mạnh và offshore.
  • Gia công và hàn tốt nếu tuân thủ quy trình nhiệt luyện và chọn vật tư hàn phù hợp.

Nhược điểm của Duplex 2507 material

  • Chi phí cao hơn inox austenit và duplex low nickel.
  • Gia công CNC cần dụng cụ chuyên dụng và làm mát liên tục.
  • Không thích hợp cho môi trường cực nóng (>300°C liên tục) nếu không xử lý nhiệt đặc biệt.

Kết luận

Duplex 2507 material là thép không gỉ super duplex hai pha, kết hợp cơ tính vượt trội và khả năng chống ăn mòn cực cao trong môi trường chloride cực cao, acid mạnh và điều kiện offshore. Thành phần hợp kim cao cấp và cấu trúc pha ferrit – austenit giúp vật liệu đáp ứng tốt các yêu cầu trong ngành dầu khí, hóa chất mạnh, xử lý nước biển, năng lượng và hải quân. Khi gia công và nhiệt luyện đúng quy trình, Duplex 2507 đảm bảo hiệu suất lâu dài, an toàn và hiệu quả kinh tế cho các ứng dụng công nghiệp nặng và khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Đồng Phi 65

    Láp Đồng Phi 65 Láp Đồng Phi 65 là gì? Láp Đồng Phi 65 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 30 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 450 – Vật Liệu Bền Bỉ, Chịu Tải Cao [...]

    Thép Inox Austenitic N08925

    Thép Inox Austenitic N08925 Thép Inox Austenitic N08925 là gì? Thép Inox Austenitic N08925 (còn [...]

    X2CrNiMoN17-13-5 material

    X2CrNiMoN17-13-5 material X2CrNiMoN17-13-5 material là gì? X2CrNiMoN17-13-5 material là thép không gỉ austenitic ổn định [...]

    Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2 Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là thép Austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J1 Và Inox Duplex Khác

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J1 Và Inox Duplex Khác 1. [...]

    Thép Inox Austenitic 316S12

    Thép Inox Austenitic 316S12 Thép Inox Austenitic 316S12 là gì? Thép Inox Austenitic 316S12 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo