Duplex SUS329J1 stainless steel

Thép Inox PH 17-7 PH

Duplex SUS329J1 stainless steel

Duplex SUS329J1 stainless steel là một loại thép không gỉ song pha (Duplex Stainless Steel) nổi bật với khả năng chống ăn mòn và chống gỉ sét cao, đồng thời có cường độ cơ học lớn. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển và xử lý nước biển, nơi yêu cầu vật liệu phải chịu được môi trường clorua và hóa chất ăn mòn mạnh.

Với cấu trúc vi mô cân bằng giữa Ferrite và Austenite, Duplex SUS329J1 mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cao, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn, đáp ứng nhu cầu công nghiệp khắt khe.


Duplex SUS329J1 stainless steel là gì?

Duplex SUS329J1 là thép không gỉ song pha với khoảng 50% Ferrite và 50% Austenite. Vật liệu này đặc trưng bởi:

  • Độ bền cơ học cao nhờ pha Ferrite
  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc nhờ pha Austenite
  • Khả năng chống ăn mòn ứng suất SCC trong môi trường clorua và H₂S

SUS329J1 thường được sử dụng cho:

  • Ống dẫn, bồn chứa và thiết bị áp lực ngành hóa chất và dầu khí
  • Thiết bị xử lý nước biển và công nghiệp
  • Van, pump, fittings chịu ăn mòn mạnh
  • Công trình ven biển và biển khơi

Với PREN ≈ 33–36, Duplex SUS329J1 vượt trội hơn thép Austenitic 316L về khả năng chống pitting, crevice corrosion và stress corrosion cracking.


Thành phần hóa học của Duplex SUS329J1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Chromium (Cr) 21 – 23
Nickel (Ni) 4 – 6
Molybdenum (Mo) 1 – 2
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Nitrogen (N) 0.15 – 0.25
Phosphorus (P) ≤ 0.03
Sulfur (S) ≤ 0.02
Iron (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Cr và Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice corrosion
  • Nitrogen bổ sung tăng cường độ bền và chống SCC
  • Cấu trúc song pha cân bằng duy trì độ bền cơ học và dẻo dai

Tính chất cơ lý của Duplex SUS329J1

1. Tính chất cơ học

Thuộc tính Giá trị
Độ bền kéo (UTS) 650 – 800 MPa
Giới hạn chảy (YS) 450 – 600 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 18
Độ cứng Brinell (HB) 250 – 300 HB
  • Độ bền cao hơn thép Austenitic tiêu chuẩn
  • Phù hợp cho piping, tank và thiết bị chịu áp lực

2. Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Khối lượng riêng 7.8 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 12 – 13 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt dung riêng 460 J/kg·K
Độ dẫn nhiệt 14 – 16 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục -50°C đến +300°C
  • Ổn định ở các môi trường nhiệt độ khác nhau
  • Giữ pha cân bằng sau hàn, đảm bảo cơ tính

3. Khả năng chống ăn mòn

Duplex SUS329J1 chống:

  • Pitting và crevice corrosion trong môi trường clorua vừa
  • Stress corrosion cracking (SCC) trong môi trường clorua và H₂S
  • Ăn mòn trong axit nitric loãng, axit sulfuric loãng và hóa chất trung bình
  • Nước biển, nước công nghiệp và công trình ven biển

PREN ≈ 33–36 giúp vật liệu này chịu được môi trường ăn mòn vừa và trung bình, đảm bảo tuổi thọ thiết bị.


Ưu điểm của Duplex SUS329J1 stainless steel

1. Độ bền cơ học cao

  • Giới hạn chảy ≥ 450 MPa, độ bền kéo ≥ 650 MPa
  • Giảm độ dày thành phần, tiết kiệm vật liệu
  • Chịu va đập và mỏi tốt

2. Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Chống pitting, crevice corrosion trong môi trường clorua vừa
  • Phù hợp cho piping, tank, thiết bị hóa chất ăn mòn trung bình

3. Chống ăn mòn ứng suất SCC

  • Giảm nguy cơ SCC trong môi trường clorua
  • Thích hợp cho ngành hóa chất, dầu khí và công trình ven biển

4. Gia công và hàn

  • Gia công CNC bằng dao carbide
  • Hàn TIG/MIG giữ pha cân bằng
  • Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu tuân thủ kỹ thuật

5. Tuổi thọ và kinh tế

  • Tuổi thọ cao trong môi trường ăn mòn trung bình
  • Chi phí bảo trì thấp, hiệu quả lâu dài

Nhược điểm của Duplex SUS329J1 stainless steel

1. Nhiệt độ sử dụng hạn chế

  • Trên 300°C → pha sigma có thể hình thành, giảm cơ tính

2. Gia công khó hơn thép Austenitic

  • Cần kiểm soát tốc độ cắt và dao hợp lý
  • Work hardening nhanh nếu không kiểm soát kỹ thuật

3. Hàn yêu cầu kỹ thuật

  • Kiểm soát nhiệt đầu vào để giữ pha cân bằng
  • Sử dụng que hàn Duplex tương thích

Ứng dụng của Duplex SUS329J1 stainless steel

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Ống dẫn khí, manifold, piping chịu áp lực vừa
  • Bồn chứa hóa chất ăn mòn trung bình
  • Van, pump, fittings trong môi trường clorua vừa

2. Xử lý nước và nước biển

  • Hệ thống RO/UF/MF, tank, piping chịu môi trường mặn
  • Heat exchanger, pump chịu ăn mòn

3. Công nghiệp giấy và bột giấy

  • Thiết bị bleaching, piping hóa chất ăn mòn vừa

4. Công trình biển và ven bờ

  • Lan can, cầu cảng, thiết bị ngoài trời chịu mặn
  • Kết cấu chịu nước biển trung bình

5. Công nghiệp thực phẩm và dược

  • Bồn chứa, piping hóa chất thực phẩm
  • Trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý chất lỏng ăn mòn vừa

Gia công và Hàn Duplex SUS329J1

1. Gia công (Machining)

  • Tốc độ cắt: 30–45 m/min
  • Dao carbide chất lượng cao
  • Dầu tưới nguội áp lực cao
  • Tránh rung, kiểm soát work hardening

2. Hàn (Welding)

  • Que hàn: ER2594 hoặc tương thích
  • Khí bảo vệ: Argon + 2% N₂
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào để duy trì pha cân bằng
  • Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu tuân thủ kỹ thuật

3. Dạng cung cấp

  • Tấm (Plate)
  • Cuộn (Coil)
  • Thanh tròn (Round bar)
  • Ống hàn / đúc (Welded / Seamless pipe)
  • Fittings: Elbow, Tee, Flange

So sánh Duplex SUS329J1 với các loại Duplex khác

Vật liệu PREN Độ bền Khả năng ăn mòn
Duplex SUS329J1 33–36 Cao Tốt, clorua vừa
Duplex 2205 36–38 Rất cao Xuất sắc, clorua vừa đến cao
Duplex 2507 40–45 Rất cao Xuất sắc, clorua cao
Duplex 2304 28–30 Cao Tốt, clorua vừa

→ Duplex SUS329J1 là vật liệu Duplex phổ biến, phù hợp với môi trường ăn mòn vừa và áp lực trung bình, đặc biệt trong ngành hóa chất, dầu khí và công trình ven biển.


Kết luận

Duplex SUS329J1 stainless steel là thép không gỉ song pha cân bằng, kết hợp độ bền cơ học cao với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn trung bình. Đây là lựa chọn tối ưu cho ngành hóa chất, dầu khí, nước biển và công trình ven biển, mang lại tuổi thọ cao, hiệu quả lâu dài và chi phí bảo trì thấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Ứng Dụng Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là [...]

    Inox SUS329J1 Có Độ Bền Cơ Học Cao Như Thế Nào

    Inox SUS329J1 Có Độ Bền Cơ Học Cao Như Thế Nào? Inox SUS329J1 là một [...]

    Đồng C80500

    Đồng C80500 Đồng C80500 là gì? Đồng C80500 là một hợp kim thuộc nhóm Nickel [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Inox 2205 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Inox 2205 Số Lượng Lớn 1. Giới thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304LN

    Thép Inox Austenitic SUS304LN Thép Inox Austenitic SUS304LN là gì? Thép Inox Austenitic SUS304LN là [...]

    Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10

    Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 là gì? Thép Inox Austenitic X5CrNi18-10 là [...]

    Thép Inox Austenitic STS305

    Thép Inox Austenitic STS305 Thép Inox Austenitic STS305 là gì? Thép Inox Austenitic STS305 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo