Duplex UNS S32760 stainless steel

Thép Inox PH 17-7 PH

Duplex UNS S32760 stainless steel

Duplex UNS S32760 stainless steel, còn được biết đến phổ biến với tên Super Duplex 2507 (biến thể nâng cấp) hoặc Zeron 100, là một trong những loại thép không gỉ siêu song pha có khả năng chống ăn mòn mạnh nhất hiện nay. Vật liệu đặc biệt này được thiết kế để chịu được các môi trường khắc nghiệt chứa clorua, axit mạnh, nước biển tự nhiên và các điều kiện gây ăn mòn cao mà thép Austenitic 316L, 317L hoặc Duplex tiêu chuẩn không đáp ứng được.

UNS S32760 được phát triển với mục tiêu cung cấp độ bền cơ học cực cao, chống ăn mòn cục bộ xuất sắc, và độ bền SCC vượt trội, làm cho nó trở thành vật liệu chiến lược trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng và hàng hải.


Duplex UNS S32760 stainless steel là gì?

Duplex UNS S32760 là thép không gỉ Super Duplex, thuộc nhóm Duplex có hàm lượng các nguyên tố hợp kim cao hơn S31803/S32205 và tương đương hoặc vượt trội so với S32750. Vật liệu có tổ chức vi mô gồm khoảng 50% Ferrite + 50% Austenite, đảm bảo sự kết hợp lý tưởng giữa:

  • Độ bền cao
  • Độ dẻo tốt
  • Chống ăn mòn vượt trội
  • Chịu ứng suất ăn mòn nứt (SCC)
  • Tính ổn định trong môi trường clorua cao

Đặc biệt, UNS S32760 được bổ sung W (Tungsten) từ 0.5–1.0% giúp tăng thêm khả năng chống ăn mòn cục bộ, làm vật liệu nổi bật hơn so với S32750.


Thành phần hóa học của Duplex UNS S32760

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Chromium (Cr) 24.0 – 26.0
Nickel (Ni) 6.0 – 8.0
Molybdenum (Mo) 3.0 – 4.0
Copper (Cu) 0.5 – 1.0
Tungsten (W) 0.5 – 1.0
Nitrogen (N) 0.2 – 0.3
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.03
Sulfur (S) ≤ 0.02
Fe Còn lại

Điểm đặc biệt khác biệt của S32760:

  • Có thêm đồng (Cu) → cải thiện khả năng chống axit vô cơ và axit hữu cơ.
  • Có Tungsten (W) → tăng mạnh khả năng chống rỗ (pitting) và ăn mòn kẽ.
  • PREN thường trên 45, cao hơn S32750 (42–45).

Tính chất cơ lý của Duplex UNS S32760

1. Tính chất cơ học

Thuộc tính Giá trị
Độ bền kéo (UTS) ≥ 750 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 550 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 25%
Độ cứng (HB) ≤ 310 HB

→ Bền gấp đôi thép 316L, giảm độ dày trong thiết kế, tiết kiệm chi phí.

2. Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Khối lượng riêng 7.8 g/cm³
Dẫn nhiệt 14–16 W/m·K
Điện trở suất 0.8 µΩ·m
Giãn nở nhiệt 13 × 10⁻⁶ /°C

Giãn nở thấp giúp vật liệu ổn định khi hàn hoặc trong môi trường nhiệt dao động.

3. Khả năng chống ăn mòn

PREN = ~45–50, cao nhất trong tất cả các Super Duplex thông dụng.

Chịu được:

  • Nước biển trực tiếp
  • Muối clorua > 30.000 ppm
  • Axit vô cơ mạnh
  • H₂S, CO₂ trong khí chua
  • Môi trường subsea áp suất cao

Khả năng chống SCC cực tốt, gần như miễn nhiễm trong môi trường clorua mà thép Austenitic luôn gặp khó khăn.


Ưu điểm của Duplex UNS S32760

1. Chống ăn mòn vượt trội nhất trong dòng Super Duplex thương mại

  • Chịu rỗ pitting ở nhiệt độ cao.
  • Chống ăn mòn kẽ tốt hơn nhiều so với S32750.
  • Thích hợp trong môi trường nước biển ấm (40–60°C).

2. Độ bền cơ học siêu cao

  • Giới hạn chảy gấp 2–3 lần inox Austenitic.
  • Cho phép giảm độ dày tấm/ống.
  • Giảm trọng lượng kết cấu.

3. Tính năng vượt trội khi làm việc trong môi trường subsea

  • Áp suất cao
  • Clo tự nhiên
  • Sulfide Stress Cracking (SSC)
  • Hydrogen Embrittlement (HE)

4. Khả năng hàn tốt

  • Không yêu cầu PWHT
  • Ít biến dạng
  • Ổn định pha khi kiểm soát nhiệt đúng kỹ thuật

5. Duy trì tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt

  • Nhiệt độ thấp đến -50°C
  • Khả năng chịu mài mòn tốt
  • Chịu môi trường axit, kiềm, muối

Nhược điểm của Duplex UNS S32760

1. Không phù hợp với nhiệt độ cao

  • Trên 300°C, pha sigma hình thành → giòn, mất cơ tính.

2. Yêu cầu gia công khó hơn thép 316L

  • Cần tốc độ cắt chậm
  • Dao carbide chất lượng cao
  • Máy CNC cứng vững

3. Hàn yêu cầu kỹ thuật cao

Phải kiểm soát:

  • Nhiệt độ giữa các lớp
  • Dòng hàn
  • Loại que ER2594 hoặc tương đương

Ứng dụng của Duplex UNS S32760

Ngành dầu khí (Offshore / Onshore)

  • Đường ống subsea
  • Christmas tree
  • Ống manifold
  • Thiết bị xử lý khí H₂S
  • Piping systems cho FPSO

Ngành hóa dầu – hóa chất

  • Trao đổi nhiệt
  • Thiết bị phản ứng hóa học
  • Bồn chứa axit mạnh
  • Hệ thống xử lý clorua nóng

Ngành xử lý nước biển & khử mặn

  • Piping RO
  • Bơm nước biển
  • Van & fitting chịu nước biển
  • Heat exchanger nước biển

Khai thác khoáng sản

  • Thiết bị tuyển nổi
  • Hệ thống bơm chất lỏng ăn mòn

Công nghiệp giấy – cellulose

  • Thiết bị bleaching
  • Hệ thống chlorine dioxide

Xây dựng biển & kết cấu

  • Cọc chống ăn mòn ven biển
  • Kết cấu cầu cảng
  • Thiết bị cảng biển

Gia công và Hàn Duplex UNS S32760

Gia công (Machining)

  • Tốc độ cắt: 40–55 m/min
  • Dao hợp kim carbide
  • Dầu tưới nguội áp lực cao
  • Hạn chế rung động

Hàn (Welding)

  • Que: ER2594, E2594, hoặc tương đương
  • Nhiệt đầu vào thấp → bảo toàn pha
  • Không cần xử lý sau hàn
  • Khuyến nghị khí Argon + 2% N₂ để ổn định Austenite

Dạng cung cấp

  • Tấm thép (Plate)
  • Cuộn (Coil)
  • Ống đúc – ống hàn
  • Thanh tròn
  • Fittings: Flange, Tee, Elbow, Reducer

So sánh Duplex S32760 và S32750

Đặc tính UNS S32750 UNS S32760
PREN 42–45 45–50
Chống ăn mòn rỗ Rất tốt Xuất sắc
Chống ăn mòn kẽ Rất tốt Xuất sắc
Khả năng SCC Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng subsea Tốt Tối ưu
Thành phần W Không Có (0.5–1%)
Chi phí Thấp hơn Cao hơn

UNS S32760 là vật liệu cao cấp hơn, tối ưu cho môi trường cực khắc nghiệt.


Kết luận

Duplex UNS S32760 stainless steel là một trong những loại thép không gỉ Super Duplex mạnh nhất hiện nay, nổi bật nhờ:

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội
  • Độ bền cơ học cực cao
  • Chịu môi trường subsea và hóa chất mạnh
  • Khả năng hàn tốt, ổn định pha
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường clorua nồng độ cao

Trong các ngành như dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và xây dựng ven biển, UNS S32760 là lựa chọn hàng đầu để đảm bảo độ bền và độ tin cậy trong thời gian dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    X50CrMoV15 Material

    X50CrMoV15 Material X50CrMoV15 material là gì? X50CrMoV15 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox Austenitic X7CrNi23.14

    Thép Inox Austenitic X7CrNi23.14 Thép Inox Austenitic X7CrNi23.14 là gì? Thép Inox Austenitic X7CrNi23.14 là [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiN23-4 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Và Gas

    Tại Sao Inox X2CrNiN23-4 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Và Gas? Ngành dầu [...]

    UNS S30403

    UNS S30403 UNS S30403 là gì? UNS S30403 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X13

    Tìm hiểu về Inox 12X13 và Ứng dụng của nó Inox 12X13 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 321 28mm

    Tấm Inox 321 28mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox STS434

    Tìm hiểu về Inox STS434 và Ứng dụng của nó Inox STS434 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 55mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 55mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Đại, Chịu Lực [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo