S44002 material

S44002 material

S44002 material là gì?

S44002 material là thép không gỉ martensitic cao cấp thuộc nhóm S44xx theo tiêu chuẩn UNS. Loại thép này nổi bật với hàm lượng chromium cao (16 – 18%)carbon trung bình (~0.60%), giúp thép đạt độ cứng cao sau nhiệt luyện, khả năng chống mài mòn tốt và giữ cạnh cắt xuất sắc, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn ở mức vừa phải.

S44002 thường được sử dụng trong dao kéo cao cấp, lưỡi cưa, dụng cụ y tế, trục, bánh răng và các chi tiết máy chịu mài mòn cao, nhờ khả năng tôi và ram để đạt cơ tính ổn định, đồng thời dễ gia công và đánh bóng bề mặt.

Thành phần hóa học của S44002 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.60 – 0.75%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.03%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.50%
  • Molybdenum (Mo): ≤ 0.75% (tùy nhà sản xuất)
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) quyết định khả năng đạt độ cứng và chống mài mòn.
  • Chromium (Cr) hình thành lớp màng thụ động, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Silicon và Mangan nâng cao độ bền, độ dai và khả năng gia công cơ khí.
  • Molybdenum (Mo) giúp cải thiện khả năng chống mài mòn và chống nứt do căng thẳng nhiệt.

Tính chất cơ lý của S44002 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 900 – 1200 MPa (sau nhiệt luyện).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 600 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 42 – 46 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 12 – 15%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi đạt độ cứng tối đa.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, hơi ẩm; hạn chế trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 400 – 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 1020 – 1070 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu, khí nén hoặc chân không.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C tùy yêu cầu độ cứng.
  • Độ cứng tối đa: 46 HRC.

Ưu điểm của S44002 material

  • Độ cứng và độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết chịu mài mòn mạnh và lực tác động lớn.
  • Khả năng giữ cạnh cắt xuất sắc, lý tưởng cho dao kéo và dụng cụ cắt công nghiệp.
  • Khả năng chống mài mòn tốt nhờ hàm lượng carbon và chromium cao.
  • Dễ gia công cơ khí và đánh bóng bề mặt.
  • Phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và tiêu dùng.

Nhược điểm của S44002 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ giòn gãy nếu chịu va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần kỹ thuật hàn đặc biệt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của S44002 material

S44002 được sử dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn cao:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp cao cấp, dao công nghiệp, lưỡi cưa, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết chịu mài mòn cao.
  • Ngành ô tô và máy móc chính xác: linh kiện chịu tải mạnh, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

S44002 material là thép không gỉ martensitic cao cấp với hàm lượng Cr ~16 – 18% và carbon ~0.60%, mang lại độ cứng cao, độ bền cơ học tốt và khả năng giữ cạnh cắt xuất sắc.

Với khả năng nhiệt luyện ổn định và cơ tính vượt trội, S44002 là lựa chọn lý tưởng cho dao kéo cao cấp, dụng cụ cắt, lưỡi cưa, trục, bánh răng và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn cao. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, S44002 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm, là vật liệu tin cậy trong công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 08X13

    Thép 08X13 Thép 08X13 là gì? Thép 08X13 (ký hiệu theo tiêu chuẩn GOST của [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoNb17-12-2

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoNb17-12-2 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Inox [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox 316 Cho Các Công Trình Ngoài Trời

    Tại Sao Nên Chọn Inox 316 Cho Các Công Trình Ngoài Trời? 1. Tổng quan [...]

    Ống Inox Phi 2.8mm

    Ống Inox Phi 2.8mm – Chịu Lực Tốt, Chống Ăn Mòn Vượt Trội Cho Các [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Học Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17-12-2

    Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17-12-2 Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17-12-2 là gì? Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17-12-2 là [...]

    Thép không gỉ SUS416

    Thép không gỉ SUS416 Thép không gỉ SUS416 là gì? Thép không gỉ SUS416 là [...]

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 14462 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 14462 Thật Và Giả Trên Thị Trường? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo