SAE 30309S Material

Thép Inox Duplex 318S13

SAE 30309S Material

SAE 30309S material là gì?
SAE 30309S là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 series, được cải tiến từ thép 303 với bổ sung các nguyên tố vi lượng và tối ưu hóa thành phần hợp kim để tăng khả năng gia công, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất bulong – đai ốc, trục, lò xo, chi tiết máy móc công nghiệp, dụng cụ y tế và thiết bị thực phẩm, nơi yêu cầu độ chính xác cao, bề mặt mịn và khả năng gia công tối ưu.

SAE 30309S nổi bật nhờ khả năng gia công CNC, tiện, khoan, doa hiệu quả, đồng thời duy trì độ bền cơ học và chống ăn mòn tiêu chuẩn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu tuổi thọ cao và bề mặt hoàn thiện chất lượng.


Thành phần hóa học của SAE 30309S material

SAE 30309S được thiết kế để cân bằng giữa khả năng gia công, độ bền và chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp nhẹ.

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.15
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Manganese) ≤ 2.00
P (Phosphorus) 0.15 – 0.35
S (Sulfur) 0.15 – 0.35
Cr (Chromium) 17 – 19
Ni (Nickel) 8 – 10.5
N (Nitrogen) ≤ 0.10

Đặc điểm nổi bật:

  • Sulfur và Phosphorus: giúp gia công tiện, khoan, doa dễ dàng và giảm mài mòn dụng cụ.
  • Chromium và Nickel: duy trì khả năng chống ăn mòn tiêu chuẩn.
  • Carbon thấp: đảm bảo độ dẻo và giảm nguy cơ kết tủa cacbua.

Tính chất cơ lý của SAE 30309S material

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 30%
  • Độ cứng: 150 – 200 HB

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 – 17 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1400 – 1450°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tốt trong không khí, hơi nước và nước ngọt
  • Hạn chế trong môi trường chloride cao hoặc dung dịch muối đậm đặc

Ưu điểm của SAE 30309S material

1. Gia công cơ khí tối ưu

  • Tiện, khoan, doa, dập CNC dễ dàng
  • Giảm mài mòn dụng cụ cắt, tăng năng suất gia công
  • Bề mặt chi tiết mịn và đồng đều

2. Chống ăn mòn ổn định

  • Duy trì khả năng chống gỉ trong môi trường công nghiệp nhẹ và hơi ẩm

3. Dẻo dai và ổn định

  • Kéo, uốn, dập nguội mà không gãy
  • Phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải

4. Hàn khả thi

  • TIG, MIG, SMAW đều áp dụng được
  • Passivation sau hàn giúp tăng khả năng chống gỉ

5. Tuổi thọ lâu dài

  • Ổn định Austenitic, ít biến dạng
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao

Nhược điểm của SAE 30309S material

1. Khả năng chống chloride hạn chế

  • Không dùng trong môi trường muối đậm đặc hoặc nước biển

2. Hạn chế nhiệt độ cao

  • Không thích hợp sử dụng liên tục trên 800°C

3. Giá thành cao

  • Do kiểm soát hợp kim và tối ưu khả năng gia công

Ứng dụng của SAE 30309S material

1. Lò xo và chi tiết cơ khí

  • Lò xo cuộn, lò xo ép
  • Trục, thanh nén
  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao và bề mặt mịn

2. Ngành bulong – ốc vít

  • Bu lông, đai ốc, vít ren inox
  • Linh kiện máy móc trong môi trường công nghiệp nhẹ

3. Ngành thực phẩm và y tế

  • Dao kéo, dụng cụ inox
  • Thiết bị phòng thí nghiệm và linh kiện máy móc hơi ẩm

4. Thiết bị công nghiệp nhẹ

  • Linh kiện cơ khí, chi tiết trang trí inox
  • Chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác và bề mặt mịn

Gia công và xử lý SAE 30309S material

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa
  • Dùng dụng cụ carbide hoặc HSS mạ
  • Dung dịch làm mát giúp bảo vệ dụng cụ

2. Hàn

  • TIG, MIG, SMAW đều khả thi
  • Passivation sau hàn giúp tăng khả năng chống gỉ

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng cơ học hoặc điện phân
  • Passivation bằng acid nitric tăng khả năng chống gỉ
  • Phủ PVD nếu cần thẩm mỹ hoặc tăng chống oxy hóa

So sánh SAE 30309S với 303 và 304

Tiêu chí 303 304 SAE 30309S
Độ bền kéo 600–800 MPa 520–620 MPa 600–800 MPa
Giới hạn chảy 205–310 MPa 205–310 MPa 205–310 MPa
Gia công Dễ Khó hơn Tối ưu, bề mặt mịn
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt trong môi trường tiêu chuẩn
Ứng dụng Lò xo, bulong Gia dụng, công nghiệp nhẹ Lò xo, bulong, trục, chi tiết CNC, bề mặt mịn

SAE 30309S là giải pháp lý tưởng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền vừa phải, gia công dễ dàng và bề mặt hoàn thiện cao.


Kết luận

SAE 30309S material là thép không gỉ Austenitic cải tiến, nổi bật với:

  • Gia công CNC, tiện, khoan, doa tối ưu
  • Bề mặt chi tiết mịn, giảm mài mòn dụng cụ
  • Chống ăn mòn ổn định trong môi trường tiêu chuẩn
  • Dẻo dai, dễ hàn và xử lý bề mặt
  • Phù hợp cho lò xo, trục, thanh nén, bulong – đai ốc và linh kiện máy móc công nghiệp nhẹ

Vật liệu này là lựa chọn tin cậy cho ngành cơ khí chính xác, thực phẩm, y tế và chế tạo thiết bị công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 0.05mm

    Shim Chêm Đồng 0.05mm Shim Chêm Đồng 0.05mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.05mm là [...]

    Vật liệu 304N2

    Vật liệu 304N2 Vật liệu 304N2 là gì? Vật liệu 304N2 là một loại thép [...]

    Thép Inox Martensitic Y1Cr17

    Thép Inox Martensitic Y1Cr17 Thép Inox Martensitic Y1Cr17 là gì? Thép Inox Martensitic Y1Cr17 là [...]

    Vật liệu 7Cr17

    Vật liệu 7Cr17 Vật liệu 7Cr17 là gì? Vật liệu 7Cr17 là một loại thép [...]

    Những Lưu Ý Khi Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Những Lưu Ý Khi Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Inox X2CrNiMoSi18-5-3 là dòng thép [...]

    Tấm Inox 12mm Là Gì

    Tấm Inox 12mm Là Gì? Tấm Inox 12mm là một loại vật liệu inox có [...]

    Láp Đồng Phi 200

    Láp Đồng Phi 200 Láp Đồng Phi 200 là gì? Láp Đồng Phi 200 là [...]

    1.4301 stainless steel

    1.4301 stainless steel 1.4301 stainless steel là gì? 1.4301 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo