SAE 30310S Material

Thép Inox Duplex 318S13

SAE 30310S Material

SAE 30310S material là gì?
SAE 30310S là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 series, được cải tiến từ thép 303 với việc tối ưu hóa thành phần hợp kim, bổ sung các nguyên tố vi lượng để tăng khả năng gia công, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất bulong – đai ốc, trục, lò xo, chi tiết máy móc công nghiệp, thiết bị y tế và thực phẩm, nơi yêu cầu độ chính xác cao, bề mặt mịn và tuổi thọ lâu dài.

SAE 30310S nổi bật nhờ khả năng gia công CNC, tiện, khoan, doa hiệu quả, đồng thời duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tiêu chuẩn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu bề mặt hoàn thiện chất lượng và tuổi thọ cao.


Thành phần hóa học của SAE 30310S material

SAE 30310S được thiết kế để cân bằng giữa khả năng gia công, độ bền và chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp nhẹ.

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.15
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Manganese) ≤ 2.00
P (Phosphorus) 0.15 – 0.35
S (Sulfur) 0.15 – 0.35
Cr (Chromium) 17 – 19
Ni (Nickel) 8 – 10.5
N (Nitrogen) ≤ 0.10

Đặc điểm nổi bật:

  • Sulfur và Phosphorus: giúp gia công tiện, khoan, doa dễ dàng, giảm mài mòn dụng cụ.
  • Chromium và Nickel: duy trì khả năng chống ăn mòn tiêu chuẩn.
  • Carbon thấp: đảm bảo độ dẻo và giảm nguy cơ kết tủa cacbua.

Tính chất cơ lý của SAE 30310S material

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 30%
  • Độ cứng: 150 – 200 HB

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 – 17 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1400 – 1450°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tốt trong không khí, hơi nước và nước ngọt
  • Hạn chế trong môi trường chloride cao hoặc dung dịch muối đậm đặc

Ưu điểm của SAE 30310S material

1. Gia công cơ khí tối ưu

  • Tiện, khoan, doa, dập CNC dễ dàng
  • Giảm mài mòn dụng cụ cắt, tăng năng suất gia công
  • Bề mặt chi tiết mịn, ít lỗi

2. Chống ăn mòn ổn định

  • Duy trì khả năng chống gỉ trong môi trường công nghiệp nhẹ và hơi ẩm

3. Dẻo dai và ổn định

  • Kéo, uốn, dập nguội mà không gãy
  • Phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải

4. Hàn khả thi

  • TIG, MIG, SMAW đều khả thi
  • Passivation sau hàn giúp tăng khả năng chống gỉ

5. Tuổi thọ lâu dài

  • Ổn định Austenitic, ít biến dạng
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao

Nhược điểm của SAE 30310S material

1. Khả năng chống chloride hạn chế

  • Không dùng trong môi trường muối đậm đặc hoặc nước biển

2. Hạn chế nhiệt độ cao

  • Không thích hợp sử dụng liên tục trên 800°C

3. Giá thành cao

  • Do kiểm soát hợp kim và tối ưu khả năng gia công

Ứng dụng của SAE 30310S material

1. Lò xo và chi tiết cơ khí

  • Lò xo cuộn, lò xo ép
  • Trục, thanh nén
  • Chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao và bề mặt mịn

2. Ngành bulong – ốc vít

  • Bu lông, đai ốc, vít ren inox
  • Linh kiện máy móc trong môi trường công nghiệp nhẹ

3. Ngành thực phẩm và y tế

  • Dao kéo, dụng cụ inox
  • Thiết bị phòng thí nghiệm và linh kiện máy móc hơi ẩm

4. Thiết bị công nghiệp nhẹ

  • Linh kiện cơ khí, chi tiết trang trí inox
  • Chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác và bề mặt mịn

Gia công và xử lý SAE 30310S material

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa
  • Dùng dụng cụ carbide hoặc HSS mạ
  • Dung dịch làm mát giúp bảo vệ dụng cụ

2. Hàn

  • TIG, MIG, SMAW đều khả thi
  • Passivation sau hàn giúp tăng khả năng chống gỉ

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng cơ học hoặc điện phân
  • Passivation bằng acid nitric tăng khả năng chống gỉ
  • Phủ PVD nếu cần thẩm mỹ hoặc tăng chống oxy hóa

So sánh SAE 30310S với 303 và 304

Tiêu chí 303 304 SAE 30310S
Độ bền kéo 600–800 MPa 520–620 MPa 600–800 MPa
Giới hạn chảy 205–310 MPa 205–310 MPa 205–310 MPa
Gia công Dễ Khó hơn Tối ưu, bề mặt mịn
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt trong môi trường tiêu chuẩn
Ứng dụng Lò xo, bulong Gia dụng, công nghiệp nhẹ Lò xo, bulong, trục, chi tiết CNC, bề mặt mịn

SAE 30310S là lựa chọn lý tưởng cho chi tiết cơ khí cần độ bền vừa phải, gia công dễ dàng và bề mặt hoàn thiện cao.


Kết luận SAE 30310S material

SAE 30310S material là thép không gỉ Austenitic cải tiến, nổi bật với:

  • Gia công CNC, tiện, khoan, doa tối ưu
  • Bề mặt chi tiết mịn, giảm mài mòn dụng cụ
  • Chống ăn mòn ổn định trong môi trường tiêu chuẩn
  • Dẻo dai, dễ hàn và xử lý bề mặt
  • Phù hợp cho lò xo, trục, thanh nén, bulong – đai ốc và linh kiện máy móc công nghiệp nhẹ

Vật liệu này là giải pháp tin cậy cho ngành cơ khí chính xác, thực phẩm, y tế và chế tạo thiết bị công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 42 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Ngành Cơ [...]

    Vật liệu X12CrNi23-13

    Vật liệu X12CrNi23-13 Vật liệu X12CrNi23-13 là gì? Vật liệu X12CrNi23-13 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ 1.4401

    Thép không gỉ 1.4401 Thép không gỉ 1.4401 là gì? Thép không gỉ 1.4401 là [...]

    Inox 1.4062 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4062 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không? Inox 1.4062 là một loại thép không [...]

    Tấm Inox 316 0.03mm

    Tấm Inox 316 0.03mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.03mm là [...]

    Thép không gỉ 316J1L

    Thép không gỉ 316J1L Thép không gỉ 316J1L là một trong những loại thép austenitic [...]

    Tấm Inox 321 0.25mm

    Tấm Inox 321 0.25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.25mm là [...]

    Tấm Inox 0.22mm Là Gì

    Tấm Inox 0.22mm Là Gì? Tấm Inox 0.22mm là một loại tấm inox mỏng, có [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo