SAE 30347 stainless steel

SUS301J1 material

SAE 30347 stainless steel

SAE 30347 stainless steel là gì?

SAE 30347 stainless steel là một loại thép không gỉ thuộc nhóm 303, được thiết kế để tối ưu khả năng gia công và chống ăn mòn trong nhiều môi trường công nghiệp và thực phẩm. Thép này thuộc nhóm austenitic, gần như không từ tính, và được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chính xác, thiết bị thực phẩm, dược phẩm, ô tô, hàng không, cũng như các chi tiết máy yêu cầu bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt.

SAE 30347 được cải tiến với hàm lượng lưu huỳnh hợp lý giúp tăng khả năng cắt gọt, giảm mài mòn dụng cụ, đồng thời duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với các chi tiết cơ khí cần bề mặt hoàn thiện và độ chính xác cao.

Thành phần hóa học SAE 30347 stainless steel

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SAE 30347 được kiểm soát để cân bằng giữa khả năng gia công và chống ăn mòn:

  • Carbon (C): 0.15% – 0.20%
  • Manganese (Mn): 1.00% – 2.00%
  • Phosphorus (P): 0.04% max
  • Sulfur (S): 0.12% – 0.16%
  • Silicon (Si): 0.75% max
  • Chromium (Cr): 17.0% – 19.0%
  • Nickel (Ni): 8.0% – 10.0%
  • Molybdenum (Mo): 0.50% – 0.70%

Hàm lượng lưu huỳnh cao giúp SAE 30347 dễ gia công, giảm mài mòn dụng cụ, trong khi hàm lượng crom và niken đảm bảo khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng và ổn định trong các môi trường nước, dung dịch muối hoặc axit nhẹ.

Tính chất cơ lý SAE 30347 stainless steel

Các đặc tính cơ lý của SAE 30347 được thiết kế để cân bằng giữa độ bền cơ học, khả năng gia công và chống ăn mòn:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 560 – 760 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 210 – 320 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35% – 50%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 170 – 200 HB

Những tính chất này giúp SAE 30347 vừa đủ dẻo dai, chịu lực tốt, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn và bề mặt sáng bóng sau gia công.

Ưu điểm của SAE 30347 stainless steel

  1. Khả năng gia công cao: Hàm lượng lưu huỳnh giúp giảm lực cắt, giảm mài mòn dụng cụ và tăng hiệu suất sản xuất.
  2. Chống ăn mòn tốt: Thép chịu được oxy hóa, dung dịch muối, axit nhẹ và môi trường công nghiệp.
  3. Bề mặt hoàn thiện đẹp: Giảm rỗ bề mặt, thích hợp cho chi tiết trang trí hoặc thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  4. Độ bền cơ học ổn định: Duy trì độ bền kéo và độ dẻo cao, phù hợp với chi tiết chịu tải vừa phải.
  5. Không từ tính: Thép austenitic gần như không từ tính, sử dụng trong các thiết bị y tế và điện tử.

Nhược điểm của SAE 30347 stainless steel

  1. Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng và khí bảo vệ để tránh nứt mối hàn.
  2. Chi phí cao: Giá thành cao hơn thép carbon và thép 303 tiêu chuẩn.
  3. Giới hạn nhiệt độ: Chịu được nhiệt độ tối đa khoảng 870°C, không phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ cao liên tục.

Ứng dụng của SAE 30347 stainless steel

SAE 30347 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành nhờ khả năng gia công dễ dàng và chống ăn mòn hiệu quả:

  • Ngành cơ khí chính xác: Trục vít, bánh răng, bu lông, đai ốc, chi tiết máy cần độ chính xác cao.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Van, bơm, bình chứa, dụng cụ chế biến thực phẩm, thiết bị y tế.
  • Ngành ô tô và hàng không: Chi tiết động cơ, hệ thống nhiên liệu, các chi tiết không từ tính.
  • Ngành điện tử và môi trường nhạy cảm: Thiết bị điện tử, dụng cụ y tế cần bề mặt sáng bóng và không từ tính.
  • Ứng dụng trong môi trường biển: Chi tiết tàu thuyền, thiết bị cảng, hệ thống nước biển.

Quy trình gia công SAE 30347 stainless steel

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Sử dụng dao cắt chất lượng cao, tốc độ cắt vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Thích hợp cho chi tiết phức tạp và yêu cầu độ chính xác cao.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích với thép austenitic.
  • Kiểm soát nhiệt độ mối hàn để tránh nứt và rỗ.
  • TIG hoặc MIG là các phương pháp hàn được khuyến nghị.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1010 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Sau khi gia công để duy trì tính chất cơ lý ổn định.

So sánh SAE 30347 với các loại thép 303 khác

  • SAE 303: Carbon cao, dễ gia công nhưng chống ăn mòn thấp.
  • SAE 30304 / 30304L: Chống ăn mòn tốt, gia công vừa phải, dễ hàn hơn.
  • SAE 30305: Tăng molybdenum, chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng.
  • SAE 30309S: Lưu huỳnh tối ưu, gia công dễ, chống ăn mòn tốt.
  • SAE 30310S: Lưu huỳnh cao, bề mặt hoàn thiện đẹp, khả năng gia công vượt trội.
  • SAE 30316 / 30316L: Khả năng gia công cao, chống ăn mòn tốt, biến thể “L” thích hợp hàn an toàn.
  • SAE 30317: Gia công dễ, bề mặt mịn, chống ăn mòn mạnh, phù hợp chi tiết cơ khí chính xác, thực phẩm và dược phẩm.
  • SAE 30321: Cân bằng giữa gia công, chống ăn mòn và bề mặt hoàn thiện, lý tưởng cho chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp.
  • SAE 30347: Gia công dễ dàng, bề mặt mịn, chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí công nghiệp, thực phẩm, dược phẩm và môi trường yêu cầu bề mặt hoàn thiện cao.

Thị trường và tiêu thụ SAE 30347 stainless steel

SAE 30347 được sử dụng phổ biến trên toàn cầu:

  • Châu Âu: Ngành ô tô, thiết bị y tế, máy móc chính xác.
  • Châu Mỹ: Ngành thực phẩm, hóa chất, dầu khí.
  • Châu Á: Ngành cơ khí, thiết bị điện tử, chi tiết chịu môi trường ăn mòn.

Việc sử dụng SAE 30347 giúp tăng tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì và cải thiện chất lượng bề mặt sản phẩm.

Kết luận

SAE 30347 stainless steel là thép không gỉ austenitic cải tiến, có khả năng gia công cao, bề mặt hoàn thiện mịn và chống ăn mòn hiệu quả. Thép này phù hợp cho ngành cơ khí chính xác, thực phẩm, dược phẩm, ô tô, hàng không và thiết bị điện tử. Với đặc tính cơ lý ổn định, bề mặt sáng bóng và khả năng chịu lực vừa phải, SAE 30347 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí và môi trường công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, chống ăn mòn và bề mặt hoàn thiện cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 75 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Dài [...]

    Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công Cơ Khí Với Inox 305 Bằng Máy CNC

    Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công Cơ Khí Với Inox 305 Bằng Máy [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 là [...]

    Đồng C7060

    Đồng C7060 Đồng C7060 là gì? Đồng C7060 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép Inox Austenitic 316Ti

    Thép Inox Austenitic 316Ti Thép Inox Austenitic 316Ti là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép không gỉ UNS S41000

    Thép không gỉ UNS S41000 Thép không gỉ UNS S41000 là gì? Thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Bền Vững Với Thời Gian Và Môi Trường Biển Không

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Bền Vững Với Thời Gian Và Môi Trường Biển Không? Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 [...]

    Thép không gỉ XM21

    Thép không gỉ XM21 Thép không gỉ XM21 là thép austenitic cao cấp thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo