SAE 51403 material

SAE 51403 material

SAE 51403 material là gì?

SAE 51403 material là thép không gỉ ferritic, được biết đến rộng rãi với tên gọi inox 430 trong hệ thống AISI. Đây là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất trong nhóm ferritic, có hàm lượng crôm khoảng 16 – 18%, mang lại khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường oxy hóa nhẹ và không chứa hoặc chứa rất ít niken.

So với các loại inox austenitic như 304 hay 316, SAE 51403 có chi phí thấp hơn, dễ sản xuất, dễ tạo hình, và có từ tính. Do vậy, loại thép này thường được ứng dụng nhiều trong thiết bị gia dụng, trang trí nội thất, công nghiệp ô tô và xây dựng.


Thành phần hóa học SAE 51403 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,12%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 16,00 – 18,00%
  • Ni (Niken): ≤ 0,50%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Crôm là nguyên tố chính tạo nên khả năng chống ăn mòn của SAE 51403.


Tính chất cơ lý SAE 51403 material

Tính chất cơ học (trạng thái ủ):

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 22%
  • Độ cứng (Hardness): ~ 183 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~7,70 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1425 – 1510 °C
  • Độ dẫn nhiệt: 26 W/m·K
  • Điện trở suất: 0,60 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Từ tính: Có từ tính mạnh.

Ưu điểm của SAE 51403 material

  • Giá thành thấp so với inox 304, 316.
  • Khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường khô, ít hóa chất.
  • Dễ tạo hình, gia công nguội và đánh bóng.
  • Có từ tính, phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất này.
  • Ổn định nhiệt tốt đến khoảng 815 °C.

Nhược điểm của SAE 51403 material

  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt nếu không dùng kỹ thuật phù hợp.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic (304, 316) trong môi trường axit và chứa clorua.
  • Độ dai thấp ở nhiệt độ thấp, dễ giòn lạnh.
  • Không thích hợp cho môi trường biển hoặc công nghiệp hóa chất mạnh.

Ứng dụng của SAE 51403 material

  • Gia dụng: Bồn rửa, vỏ máy giặt, lò nướng, dụng cụ nhà bếp.
  • Trang trí nội thất: Ốp tường, ốp thang máy, vật liệu trang trí.
  • Ngành ô tô: Tấm ốp, phụ kiện trang trí, hệ thống ống xả.
  • Xây dựng: Vật liệu kiến trúc trong nhà, lan can, cửa.
  • Ngành công nghiệp: Một số chi tiết máy, bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ít ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện SAE 51403 material

  • Ủ (Annealing): 760 – 815 °C, sau đó làm nguội trong không khí.
  • Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể cải thiện độ bền bằng biến dạng nguội.

Khả năng gia công SAE 51403 material

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng với dụng cụ tiêu chuẩn.
  • Gia công nguội: Tốt, có thể dập, cán, uốn.
  • Gia công hàn: Hạn chế, cần dùng que hàn có thành phần phù hợp (như 309, 430Ti).
  • Đánh bóng: Có thể đánh bóng gương, tạo bề mặt thẩm mỹ cao.

Phân tích thị trường SAE 51403 material

  • Toàn cầu: Là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất, sản xuất rộng rãi tại Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, châu Âu và Mỹ.
  • Ứng dụng chính: Được dùng nhiều trong gia dụng và trang trí nội thất do giá thành rẻ và dễ sản xuất.
  • Việt Nam: Chủ yếu nhập khẩu dưới dạng cuộn, tấm và ống từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.

Xu hướng: SAE 51403 tiếp tục được tiêu thụ mạnh trong các lĩnh vực tiêu dùng và xây dựng, nhờ ưu điểm về giá cả và tính gia công dễ dàng.


Kết luận

SAE 51403 material là thép không gỉ ferritic với hàm lượng crôm 16 – 18%, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vừa phải, giá thành thấp, có từ tính và dễ gia công. Tuy khả năng chống ăn mòn không cao như các loại austenitic, nhưng SAE 51403 vẫn là lựa chọn kinh tế cho nhiều ứng dụng gia dụng, trang trí, ô tô và xây dựng trong môi trường ít khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Chịu Được Áp Suất Và Nhiệt Độ Khắc Nghiệt Không

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Chịu Được Áp Suất Và Nhiệt Độ Khắc Nghiệt Không? 1. Giới [...]

    Ống Inox Phi 30mm

    Ống Inox Phi 30mm – Bền Vững Và Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 300 – Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Thép UNS S41008

    Thép UNS S41008 Thép UNS S41008 là gì? Thép UNS S41008 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS301

    Tìm hiểu về Inox SUS301 và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox SUS301 [...]

    Lục Giác Inox Phi 180mm

    Lục Giác Inox Phi 180mm – Siêu Thanh Inox Lục Giác Cỡ Đại Cho Cơ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 85 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép X5CrNiMo18.10

    Thép X5CrNiMo18.10 Thép X5CrNiMo18.10 là gì? Thép X5CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo