SAE 51420 material

SAE 51420 material

SAE 51420 material là gì?

SAE 51420 material là thép không gỉ martensitic, tương ứng với tiêu chuẩn AISI 420 hoặc UNS S42000. Đây là loại thép không gỉ có hàm lượng crôm khoảng 12–14% và hàm lượng carbon cao hơn so với inox 410 (khoảng 0,16–0,40%), cho phép đạt độ cứng rất cao khi được tôi và ram.

Nhờ khả năng đạt độ cứng vượt trội, SAE 51420 thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học cao và chống ăn mòn vừa phải. Đây là loại thép không gỉ được sử dụng nhiều để sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt, khuôn dập và các chi tiết cơ khí chịu tải nặng.


Thành phần hóa học SAE 51420 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,16 – 0,40%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 12,0 – 14,0%
  • Mo (Molypden): ≤ 0,60% (tùy mác)
  • Ni (Niken): ≤ 0,75%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Tính chất cơ lý SAE 51420 material

Tính chất cơ học (sau tôi ram):

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 15 – 20%
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 400 HB (có thể đạt đến 500 HB khi tôi cứng tối đa)

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~7,75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1480 – 1530 °C
  • Độ dẫn nhiệt: 25 W/m·K
  • Điện trở suất: 0,55 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10,5 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Từ tính: Có từ tính mạnh.

Ưu điểm của SAE 51420 material

  • Có thể tôi và ram để đạt độ cứng rất cao.
  • Chống mài mòn tốt, phù hợp cho dao cắt và khuôn dập.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải trong môi trường khí quyển, nước ngọt và một số môi trường axit yếu.
  • Độ bền cơ học cao, đáp ứng yêu cầu của các chi tiết máy chịu tải.
  • Giá thành hợp lý so với các loại inox cao cấp như 304 hay 316.

Nhược điểm của SAE 51420 material

  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt do hàm lượng carbon cao.
  • Độ dẻo kém hơn so với inox 410 và austenitic.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, 316, không thích hợp cho môi trường biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Cần xử lý nhiệt chính xác để đạt cơ tính mong muốn.

Ứng dụng của SAE 51420 material

  • Dao kéo, dụng cụ cắt: Dao nhà bếp, dao công nghiệp, kéo.
  • Ngành cơ khí: Trục, bu lông, chi tiết máy chịu tải.
  • Khuôn mẫu: Khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, khuôn rèn.
  • Ngành y tế: Một số dụng cụ phẫu thuật và nha khoa.
  • Ngành dầu khí và năng lượng: Van, trục bơm, chi tiết tiếp xúc với nước và dầu.

Quy trình nhiệt luyện SAE 51420 material

  • Ủ (Annealing): 815 – 900 °C, làm nguội chậm trong lò.
  • Tôi (Quenching): 980 – 1050 °C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): 150 – 400 °C để điều chỉnh độ cứng và độ dai.

Khả năng gia công SAE 51420 material

  • Gia công cơ khí: Tốt khi ở trạng thái ủ, khó hơn sau khi tôi cứng.
  • Gia công nguội: Khó thực hiện do độ cứng cao.
  • Gia công hàn: Rất hạn chế, cần kỹ thuật đặc biệt và xử lý nhiệt sau hàn.
  • Gia công bề mặt: Có thể mài, đánh bóng để đạt bề mặt sáng bóng và tăng khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường SAE 51420 material

  • Thị trường toàn cầu: Được sản xuất rộng rãi tại Mỹ, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc và châu Âu.
  • Ứng dụng chính: Dụng cụ cắt, dao kéo, khuôn mẫu và chi tiết cơ khí.
  • Tại Việt Nam: Chủ yếu nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, phục vụ ngành cơ khí chế tạo, gia công khuôn và sản xuất dao kéo.

Xu hướng: SAE 51420 tiếp tục có nhu cầu ổn định nhờ tính đa dụng, đặc biệt trong ngành dao kéo, cơ khí và khuôn mẫu.


Kết luận

SAE 51420 material là thép không gỉ martensitic có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao nhờ hàm lượng carbon lớn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu cơ tính mạnh như dao kéo, khuôn mẫu và chi tiết máy. Tuy khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304, 316 nhưng SAE 51420 vẫn là lựa chọn phổ biến nhờ chi phí hợp lý, cơ tính tốt và khả năng nhiệt luyện ưu việt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4742

    Tìm hiểu về Inox 1.4742 và Ứng dụng của nó Inox 1.4742 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 329J3L So Với Các Loại Inox Khác

    Khả Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 329J3L So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    Ống Inox 304 Phi 70mm

    Ống Inox 304 Phi 70mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chịu Lực Và Chống [...]

    Thép không gỉ SAE 51430F

    Thép không gỉ SAE 51430F Thép không gỉ SAE 51430F là gì? Thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox STS329J1

    Tìm hiểu về Inox STS329J1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.1mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.1mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.1mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Đồng Phi 150

    Láp Đồng Phi 150 Láp Đồng Phi 150 là gì? Láp Đồng Phi 150 là [...]

    UNS S43020 material

    UNS S43020 material UNS S43020 material là gì? UNS S43020 material là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo