Sanicro 28 material

SUS301J1 material

Sanicro 28 material

Sanicro 28 material là gì?

Sanicro 28 material là một loại thép không gỉ siêu hợp kim (high-alloy austenitic stainless steel) chứa hàm lượng cao nickel, chromium và molybdenum, được thiết kế để chống lại môi trường ăn mòn mạnh như axit sulfuric, axit phosphoric, clorua và các tác nhân oxy hóa. Với khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn khe, ăn mòn ứng suất vượt trội, Sanicro 28 được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển và chế tạo thiết bị công nghiệp nặng.

Nhờ sự ổn định trong môi trường pH thấp, nhiệt độ cao và có chứa ion halogen, Sanicro 28 material được xem như lựa chọn thay thế cho các vật liệu đắt tiền hơn như hợp kim nickel cao (Hastelloy, Inconel), đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công tốt.

Thành phần hóa học Sanicro 28 material

Thành phần hóa học của Sanicro 28 material đặc trưng bởi tỷ lệ nickel cao và sự kết hợp tối ưu giữa chromium – molybdenum – đồng, giúp nó sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội:

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Si (Silicon): ≤ 1.0%
  • Mn (Manganese): ≤ 2.0%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.03%
  • S (Sulfur): ≤ 0.01%
  • Cr (Chromium): 24–28%
  • Ni (Nickel): 30–32%
  • Mo (Molybdenum): 3–4%
  • Cu (Copper): 0.8–1.5%
  • Fe (Iron): Còn lại

Tỷ lệ Ni + Cr + Mo cao chính là yếu tố giúp Sanicro 28 material hoạt động tốt trong hầu hết môi trường axit mạnh và môi trường khử cũng như oxy hóa.

Tính chất cơ lý của Sanicro 28 material

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): ~ 500–650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ~ 250–300 MPa
  • Độ giãn dài: 35–40%
  • Độ cứng: ~ 200 HB

Với cấu trúc austenit ổn định, Sanicro 28 material có độ dẻo cao, dễ uốn, dễ tạo hình và chịu được va đập tốt, ngay cả trong điều kiện nhiệt độ thấp.

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~ 8.0 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: ~ 10 W/m·K
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1350–1400°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: cao hơn thép ferritic, thấp hơn hợp kim nickel tinh khiết

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn mạnh trong axit sulfuric ở mọi nồng độ
  • Không bị tấn công trong môi trường clorua có nhiệt độ cao
  • Chống ăn mòn khe và ăn mòn điểm vượt trội hơn 904L và 316L
  • Chịu được môi trường CO₂ + Cl⁻ + H₂S trong ngành dầu khí

Chính vì vậy, Sanicro 28 material thường xuất hiện trong các nhà máy xử lý hóa chất – nơi mà 304/316 hoặc ngay cả 317L cũng không thể đáp ứng được.

Ưu điểm của Sanicro 28 material

  • Khả năng chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit sulfuric, phosphoric, acetic, formic, và môi trường clorua khác.
  • Chống ăn mòn ứng suất clorua (SCC) tốt hơn nhiều cấp thép không gỉ thông thường.
  • Dễ gia công hơn so với các hợp kim nickel cao như Alloy 625, Hastelloy C276.
  • Tính hàn tốt, ít bị kết tủa pha sigma.
  • Chịu được nhiệt độ cao, hoạt động ổn định trong khoảng 600°C.
  • Độ bền cơ học cao, đáp ứng môi trường áp suất lớn như ống trao đổi nhiệt và đường ống công nghiệp.

Nhược điểm của Sanicro 28 material

  • Giá thành cao hơn thép 300 series thông thường.
  • Gia công yêu cầu dụng cụ chuyên dụng do độ bền cao.
  • Không thích hợp cho môi trường có fluoride ở nhiệt độ rất cao.
  • Có thể bị giòn ở nhiệt độ quá cao do sự tạo pha phụ.

Ứng dụng của Sanicro 28 material

Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, Sanicro 28 material được ứng dụng rộng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng:

Ngành hóa chất

  • Bình chứa axit sulfuric, phosphoric
  • Thiết bị đo lường và đường ống dẫn hóa chất
  • Bơm, van, trục khuấy trong môi trường có clorua mạnh

Ngành dầu khí – khai thác mỏ

  • Ống OCTG chịu CO₂ và H₂S
  • Thiết bị tách khí – dầu
  • Đường ống vận chuyển dầu chua (sour gas)

Ngành xử lý nước biển và nước thải

  • Thiết bị khử muối (desalination)
  • Bộ trao đổi nhiệt nằm trong môi trường nước biển
  • Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp

Công nghiệp giấy – bột giấy

  • Thiết bị trong quy trình tẩy trắng giấy (có chứa ClO₂)

Công nghiệp phân bón

  • Bồn chứa axit nitric và phosphoric
  • Thiết bị trao đổi nhiệt

Sanicro 28 material là một trong những cấp thép tiên tiến nhất dành cho môi trường ăn mòn mạnh, điều mà 316L hoặc 904L đôi khi không thể đáp ứng hoàn toàn.

Gia công và nhiệt luyện Sanicro 28 material

Gia công

  • Dễ cắt hơn nhiều hợp kim nickel cao.
  • Cần sử dụng dao cắt carbide và tốc độ cắt thấp để giảm nhiệt.
  • Đảm bảo bôi trơn tốt để tránh tạo ứng suất bề mặt.

Hàn

  • Có thể hàn bằng GTAW, GMAW, SMAW.
  • Không yêu cầu pre-heat.
  • Kim loại mối hàn giữ được sự chống ăn mòn cao, ít bị kết tủa carbide.

Nhiệt luyện

  • Solution annealing: 1050–1100°C, làm nguội nhanh.
  • Tránh nhiệt độ 600–900°C quá lâu để giảm nguy cơ tạo pha sigma.

Sanicro 28 material so sánh với các vật liệu khác

So với 316L

  • Chống ăn mòn axit mạnh tốt hơn nhiều.
  • 316L rẻ hơn nhưng không chịu được môi trường CO₂ + H₂S.

So với 904L

  • Sanicro 28 material có Mo và Ni cao hơn → chống ăn mòn khe vượt trội.
  • Tốt hơn trong axit sulfuric ở nồng độ cao.

So với Alloy 625

  • 625 chống ăn mòn cao hơn nhưng giá thành rất đắt.
  • Sanicro 28 là lựa chọn tối ưu giữa chi phí – hiệu suất.

Kết luận

Sanicro 28 material là vật liệu lý tưởng trong các môi trường ăn mòn khắc nghiệt mà thép không gỉ thông thường không đáp ứng được. Với khả năng chống axit mạnh, clorua, ăn mòn ứng suất cùng độ bền cơ học cao, vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển và nhiều ngành công nghiệp nặng khác.

Sanicro 28 không chỉ mang lại hiệu suất vượt trội mà còn là giải pháp tiết kiệm chi phí so với các hợp kim nickel cao đắt đỏ, đảm bảo độ an toàn, tuổi thọ thiết bị và hiệu quả vận hành trong thời gian dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2 Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2 là một loại thép [...]

    Ống Inox 316 Phi 2.8mm

    Ống Inox 316 Phi 2.8mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn, Phù Hợp Cho [...]

    Inox 304H

    Inox 304H Inox 304H là gì? Inox 304H là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni [...]

    Thép Inox STS317L

    Thép Inox STS317L Thép Inox STS317L là gì? Thép Inox STS317L là loại thép Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 600 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Tiêu Chuẩn Cao Cấp Cho Các Dự Án Công Nghiệp

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Tiêu Chuẩn Cao Cấp Cho Các Dự Án Công Nghiệp Inox X2CrNiMoN12-5-3 là [...]

    Thép X1CrNiSi18-15-4

    Thép X1CrNiSi18-15-4 Thép X1CrNiSi18-15-4 là gì? Thép X1CrNiSi18-15-4 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    XM27 Stainless Steel

    XM27 Stainless Steel XM27 stainless steel là gì? XM27 là loại thép không gỉ austenitic-martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo