STS420J2 material

STS420J2 material

STS420J2 material là gì?

STS420J2 material là một loại thép không gỉ martensitic thuộc nhóm series 400, tương đương với SUS420J2 trong tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), AISI 420 (Mỹ) hay 1.4028 theo DIN (Đức). Đây là loại thép có hàm lượng carbon cao hơn STS420J1, do đó có độ cứng vượt trội, khả năng chịu mài mòn tốt và được sử dụng nhiều trong sản xuất dao kéo, khuôn mẫu, chi tiết cơ khí chịu tải trọng và chịu ma sát lớn.

So với inox austenitic (SUS304, SUS316), STS420J2 material có độ cứng cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn hạn chế hơn. Vì vậy, nó thường được dùng trong môi trường ít hóa chất ăn mòn hoặc yêu cầu chính về độ bền, độ cứng và khả năng giữ lưỡi cắt.


Thành phần hóa học STS420J2 material

Thành phần hóa học điển hình của STS420J2 material:

  • C (Carbon): 0,26 – 0,40%
  • Si (Silicon): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 12,0 – 14,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Với hàm lượng carbon cao, STS420J2 material đạt được độ cứng rất lớn (có thể trên 55 HRC sau khi tôi), đồng thời duy trì khả năng chống mài mòn tốt hơn STS410 và STS420J1.


Tính chất cơ lý STS420J2 material

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 15%
  • Độ cứng (sau nhiệt luyện): 50 – 56 HRC
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động tốt trong khoảng 400 – 650°C

STS420J2 material có cơ tính vượt trội, đặc biệt là độ cứng và khả năng chống mài mòn, thích hợp cho các dụng cụ cắt và chi tiết làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.


Ưu điểm STS420J2 material

  • Độ cứng rất cao (lên đến 56 HRC).
  • Khả năng chịu mài mòn vượt trội so với STS410 và STS420J1.
  • Có thể nhiệt luyện linh hoạt để đạt cơ tính mong muốn.
  • Giá thành rẻ hơn thép không gỉ austenitic.
  • Thích hợp cho sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt, khuôn mẫu.

Nhược điểm STS420J2 material

  • Khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình.
  • Dễ bị giòn khi không xử lý nhiệt đúng quy trình.
  • Khó hàn, dễ nứt do hàm lượng carbon cao.
  • Không phù hợp trong môi trường nước biển hay hóa chất mạnh.

Ứng dụng STS420J2 material

STS420J2 material được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Dao kéo cao cấp: Dao nhà bếp, dao săn, dao cạo.
  • Dụng cụ y tế: Kéo y tế, dao phẫu thuật.
  • Công nghiệp cơ khí: Bánh răng, trục máy, chi tiết chịu ma sát.
  • Khuôn mẫu: Khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa.
  • Ngành công nghiệp ô tô: Trục cam, vòng bi, chi tiết động cơ.
  • Dụng cụ gia dụng: Kéo cắt, dao gọt, dao công nghiệp.

Quy trình nhiệt luyện STS420J2 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 815 – 900°C
    • Làm nguội chậm trong lò
    • Mục đích: giảm độ cứng, tăng khả năng gia công
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 980 – 1050°C
    • Làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí
    • Kết quả: đạt độ cứng 50 – 56 HRC
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 650°C
    • Làm nguội trong không khí
    • Mục đích: giảm ứng suất, tăng độ dẻo dai, tránh giòn gãy

Gia công CNC STS420J2 material

  • Gia công cơ khí: Tốt nhất ở trạng thái ủ.
  • Tiện, phay: Cần dụng cụ cắt hợp kim cứng, tốc độ thấp.
  • Mài: Sau khi tôi, cần đá mài chuyên dụng.
  • Khoan – taro: Yêu cầu dung dịch làm mát đầy đủ để tránh gãy dao.
  • Hàn: Rất khó hàn, cần nung sơ bộ 200 – 300°C và ram sau hàn.

Thị trường tiêu thụ STS420J2 material

STS420J2 material được tiêu thụ mạnh trên toàn cầu:

  • Nhật Bản – Hàn Quốc: Dùng trong sản xuất dao kéo cao cấp, dụng cụ cắt chính xác.
  • Châu Âu – Mỹ: Sử dụng cho dụng cụ y tế, dao công nghiệp, chi tiết cơ khí.
  • Việt Nam: Được nhập khẩu chủ yếu để sản xuất dao kéo gia dụng, khuôn mẫu, linh kiện cơ khí.

Với nhu cầu ngày càng cao trong ngành dao kéo xuất khẩu và công nghiệp phụ trợ, STS420J2 material đang ngày càng chiếm lĩnh thị trường Việt Nam.


So sánh STS420J2 material với các loại thép khác

  • So với STS410: STS420J2 cứng hơn, chịu mài mòn tốt hơn.
  • So với STS420J1: STS420J2 có hàm lượng carbon cao hơn, đạt độ cứng lớn hơn, nhưng giòn hơn.
  • So với SUS304: STS420J2 cứng hơn nhiều, giá thành rẻ hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với SUS316: STS420J2 không chịu được môi trường hóa chất, nhưng thích hợp hơn cho dụng cụ cắt.

Xu hướng sử dụng STS420J2 material

Trong tương lai, STS420J2 material tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp dao kéo, y tế và cơ khí. Xu hướng sử dụng tập trung vào:

  • Dao kéo xuất khẩu cao cấp (dao Nhật, dao Đức).
  • Dụng cụ y tế chính xác với yêu cầu độ cứng cao.
  • Khuôn mẫu công nghiệp trong ngành nhựa, dập nguội.
  • Chi tiết cơ khí chính xác trong ngành ô tô và máy móc.

Kết luận

STS420J2 material là thép không gỉ martensitic với độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, giá thành hợp lý, được ứng dụng rộng rãi trong dao kéo, dụng cụ y tế, khuôn mẫu và cơ khí chế tạo. Tuy chống ăn mòn không bằng thép austenitic, nhưng với khả năng nhiệt luyện và gia công cơ khí tốt, STS420J2 material vẫn là vật liệu quan trọng trong sản xuất công nghiệp hiện nay.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 2Cr13

    Inox 2Cr13 Inox 2Cr13 là gì? Inox 2Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tỷ Lệ Tái Chế Của Đồng 2.0500 Là Bao Nhiêu? Có Thân Thiện Với Môi Trường Không

    Tỷ Lệ Tái Chế Của Đồng 2.0500 Là Bao Nhiêu? Có Thân Thiện Với Môi [...]

    Mua Inox X2CrNiN22-2 Chất Lượng Cao Ở Đâu. Tìm Hiểu Địa Chỉ Cung Cấp Uy Tín

    Mua Inox X2CrNiN22-2 Chất Lượng Cao Ở Đâu? Tìm Hiểu Địa Chỉ Cung Cấp Uy [...]

    Cuộn Inox 304 0.20mm

    Cuộn Inox 304 0.20mm – Chắc Chắn, Bền Bỉ, Phù Hợp Cho Các Ứng Dụng [...]

    Inox S32760 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Không, Cách Phòng Tránh Thế Nào

    Inox S32760 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Không? Cách Phòng Tránh Thế Nào? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 450 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tuyệt [...]

    Tấm Inox 410 0.90mm

    Tấm Inox 410 0.90mm – Độ Cứng Và Chịu Mài Mòn Vượt Trội Tấm Inox [...]

    So Sánh Inox 316H Với Inox 316L

    So Sánh Inox 316H Với Inox 316L – Đâu Là Lựa Chọn Tối Ưu? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo