STS440A Stainless Steel

STS440A Stainless Steel

STS440A stainless steel là gì?

STS440A stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), thuộc nhóm thép không gỉ 440 series. Nó tương đương với:

  • AISI 440A trong tiêu chuẩn Mỹ.
  • X70CrMo15 / 1.4109 hoặc X65Cr13 / 1.4037 trong tiêu chuẩn EN/DIN (tùy hàm lượng carbon).

STS440A có hàm lượng carbon thấp nhất trong nhóm 440 (440A, 440B, 440C), vì vậy thép có khả năng chống ăn mòn tốt hơn 440B và 440C, nhưng độ cứng và khả năng chịu mài mòn thấp hơn một chút.

Đây là loại thép được ưa chuộng trong sản xuất dao kéo, lưỡi dao công nghiệp, dụng cụ phẫu thuật, trục bơm, vòng bi, dụng cụ thể thao và các chi tiết máy yêu cầu chống mài mòn.

Tương đương quốc tế:

  • JIS: SUS440A / STS440A
  • AISI/SAE: 440A
  • UNS: S44002
  • DIN/EN: X65Cr13 / 1.4037 hoặc X70CrMo15 / 1.4109

Thành phần hóa học của STS440A stainless steel

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.60 – 0.75
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00
  • Silicon (Si): ≤ 1.00
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040
  • Sulfur (S): ≤ 0.030
  • Molybdenum (Mo): 0 – 0.75 (tùy mác)
  • Sắt (Fe): Còn lại

So với STS420J2, thép STS440A có hàm lượng Cr cao hơn và C cao hơn, nên có:

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn.
  • Độ cứng cao hơn (sau tôi có thể đạt 55 HRC).

Tính chất cơ lý của STS440A stainless steel

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 900 MPa (ủ), 1000 – 1200 MPa (sau tôi).
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 400 – 600 MPa.
  • Độ giãn dài: 12 – 15%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 200 – 240 HB (ủ).
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 52 – 55 HRC (sau tôi).
  • Khối lượng riêng: 7.70 g/cm³.
  • Mô-đun đàn hồi (E): 200 GPa.
  • Độ dẫn nhiệt: ~25 W/m·K.
  • Điện trở suất: 0.60 µΩ·m.
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.0 – 10.5 µm/m·K.
  • Tính từ: Có từ tính.
  • Khả năng chịu nhiệt: tốt dưới 425 – 450°C.

Ưu điểm của STS440A stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn 420 và 440B/440C.
  • Độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao sau khi tôi.
  • Khả năng đánh bóng gương tuyệt vời, thích hợp cho dao kéo, dụng cụ y tế, dao gấp cao cấp.
  • Giá thành thấp hơn 440C và 316L.
  • Được dùng nhiều trong công nghiệp chế tạo dao kéo Nhật Bản nhờ sự cân bằng giữa độ cứng và chống ăn mòn.

Nhược điểm của STS440A stainless steel

  • Độ dẻo và độ dai thấp, dễ gãy khi va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, dễ nứt nóng.
  • Khả năng chống ăn mòn không bằng thép austenitic (304, 316).
  • Khó gia công hơn thép 420 do độ cứng cao.

Quy trình nhiệt luyện STS440A stainless steel

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 850 – 900°C.
    • Làm nguội chậm trong lò.
  2. Tôi (Hardening):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1065°C.
    • Làm nguội bằng dầu hoặc không khí cưỡng bức.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 370°C.
    • Ram thấp (150 – 250°C): giữ độ cứng cao (52 – 55 HRC).
    • Ram cao (>300°C): tăng độ dai nhưng giảm độ cứng.
    • Tránh ram trong vùng 400 – 500°C để không bị giòn ram.

Gia công và hàn STS440A stainless steel

  • Gia công cơ khí:
    • Dễ gia công hơn 440C nhưng khó hơn 420.
    • Gia công tốt nhất ở trạng thái ủ.
  • Gia công CNC:
    • Được sử dụng nhiều trong chế tạo dao công nghiệp, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Hàn:
    • Khó hàn, cần preheating ở 200 – 300°C.
    • Sau hàn nên ram để giảm ứng suất.
  • Đánh bóng:
    • Đánh bóng gương dễ dàng, bề mặt sáng bóng, phù hợp cho dao kéo và dụng cụ y tế.

Ứng dụng của STS440A stainless steel

STS440A được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Dao kéo: dao bếp Nhật, dao phẫu thuật, dao gấp, dao săn.
  • Dụng cụ y tế: kéo phẫu thuật, dao mổ, kìm y tế.
  • Dụng cụ thể thao: dao cắm trại, dao đi rừng, dụng cụ đa năng.
  • Công nghiệp cơ khí: trục, bánh răng, vòng bi, chi tiết máy chịu mài mòn.
  • Ngành hàng hải: cánh bơm, chi tiết tiếp xúc với nước.
  • Trang trí – nội thất: chi tiết kim loại sáng bóng, yêu cầu chống gỉ vừa phải.

So sánh STS440A với các loại thép không gỉ khác

  • So với STS420J2: STS440A chống ăn mòn tốt hơn, độ cứng cao hơn.
  • So với 440B: STS440A có độ chống ăn mòn cao hơn nhưng độ cứng thấp hơn.
  • So với 440C: STS440A chống ăn mòn tốt hơn nhưng không đạt độ cứng và mài mòn bằng 440C.
  • So với 304: STS440A cứng hơn nhiều, nhưng chống gỉ kém hơn.
  • So với 316: STS440A rẻ hơn, nhưng không chịu được môi trường biển như 316L.

Thị trường tiêu thụ STS440A stainless steel

  • Nhật Bản: sản xuất dao bếp cao cấp, dao y tế.
  • Châu Âu và Mỹ: sản xuất dao săn, dao gấp, dao phẫu thuật.
  • Trung Quốc & Việt Nam: phổ biến trong dao kéo gia dụng, dao cắt công nghiệp.
  • Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất nhẹ: chi tiết máy chịu mài mòn và ăn mòn.

Kết luận

STS440A stainless steel là loại thép không gỉ martensitic có sự cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, được sử dụng rộng rãi trong dao kéo, dụng cụ y tế, công nghiệp cơ khí và sản phẩm ngoài trời.

So với các loại thép khác trong dòng 440, STS440A có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhưng độ cứng thấp hơn 440B và 440C, nhờ vậy được xem là lựa chọn phù hợp cho dao bếp và dụng cụ y tế yêu cầu độ sắc bén và độ bền vừa phải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS329J3L Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox SUS329J3L Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không? Inox SUS329J3L là một loại [...]

    Độ Bền Cơ Học Của Inox 12X21H5T So Với Các Loại Inox Khác

    Độ Bền Cơ Học Của Inox 12X21H5T So Với Các Loại Inox Khác Inox 12X21H5T [...]

    Tại Sao Inox 410 Là Chất Liệu Không Thể Thiếu Trong Sản Xuất Dao Cắt 

    Tại Sao Inox 410 Là Chất Liệu Không Thể Thiếu Trong Sản Xuất Dao Cắt  [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 180mm Là Gì

    Tấm Inox 180mm Là Gì? Tấm Inox 180mm là dạng vật liệu thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 420 25mm

    Tấm Inox 420 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Lực [...]

    Ống Inox Phi 50mm

    Ống Inox Phi 50mm – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Cho Mọi Ứng [...]

    Vật liệu 1Cr17Mo

    Vật liệu 1Cr17Mo Vật liệu 1Cr17Mo là gì? Vật liệu 1Cr17Mo là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo