SUS 631 Material

hợp kim đồng C10400

SUS 631 Material

SUS 631 là thép không gỉ martensitic hóa bền (Precipitation Hardening – PH), còn được gọi là 17-7 PH stainless steel. Vật liệu này nổi bật với độ bền kéo cao, cơ tính vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định cơ lý trong nhiều môi trường công nghiệp. SUS 631 được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không, dầu khí, hóa chất, thực phẩm, thiết bị y tế, van, trục, bơm, bánh răng và bồn áp lực. Nhờ cấu trúc pha martensit – austenit và quá trình hóa bền, SUS 631 vừa có độ cứng cao vừa giữ được tính dẻo cần thiết cho gia công và hàn.

SUS 631 tương đương với AISI 631, UNS S17700 hoặc EN 1.4568, được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển, hóa chất nhẹ và giữ cơ tính ổn định ở nhiệt độ từ –50°C đến 400°C. Đây là loại thép không gỉ martensitic hóa bền phù hợp cho các chi tiết chịu tải lớn, van, bơm, trục, bánh răng và các thiết bị công nghiệp yêu cầu cơ tính cao cùng khả năng chống ăn mòn.

SUS 631 material là gì?

SUS 631 là thép không gỉ martensitic hóa bền, kết hợp pha martensit và austenit trong cấu trúc vi mô. Pha martensit cung cấp độ cứng và giới hạn chảy cao, trong khi pha austenit giúp tăng khả năng chống ăn mòn và tính dẻo. Vật liệu này thích hợp cho van, trục, bơm, bánh răng, chi tiết máy móc, bồn áp lực, thiết bị y tế và các chi tiết cơ khí chịu tải nặng hoặc mài mòn.

So với thép austenitic thông thường, SUS 631 có độ bền kéo cao hơn, chống nứt ứng suất tốt hơn và giữ cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa phải và hóa chất nhẹ. Đây là lựa chọn phổ biến trong ngành hàng không, dầu khí, hóa chất, thực phẩm và thiết bị y tế.

Thành phần hóa học của SUS 631

Bảng: Thành phần hóa học (% khối lượng)

Nguyên tố Hàm lượng
C 0.07 – 0.10%
Mn ≤ 1.0%
Si ≤ 1.0%
Cr 16.0 – 17.5%
Ni 6.0 – 7.0%
Cu 3.0 – 5.0%
Nb + Ta 0.15 – 0.45%
P ≤ 0.04%
S ≤ 0.03%
Fe Còn lại

Cấu trúc pha martensit – austenit với Cr – Ni – Cu – Nb giúp SUS 631 đạt độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chống nứt ứng suất tốt trong nhiều môi trường công nghiệp.

Tính chất cơ lý của SUS 631

Cơ tính của SUS 631 thay đổi theo trạng thái hóa bền (H900, H1025, H1075…).

Bảng: Tính chất cơ lý tiêu biểu

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 950 – 1,200
Giới hạn chảy (MPa) 800 – 1,050
Độ giãn dài (%) 10 – 15
Độ cứng (HRC) 36 – 46
Mô đun đàn hồi (GPa) 190 – 210

Nhờ cơ tính vượt trội, SUS 631 thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng, chịu mài mòn và môi trường ăn mòn nhẹ.

Ưu điểm của SUS 631

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, chống mỏi tốt.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ, nước biển và nước ngọt.
  • Độ cứng cao nhưng vẫn giữ dẻo dai để gia công.
  • Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt, ít biến dạng.
  • Gia công và hàn ở trạng thái austenitic trước hóa bền.
  • Ứng dụng rộng trong môi trường chịu áp lực và nhiệt độ vừa phải.

Nhược điểm của SUS 631

  • Khó gia công sau khi hóa bền, cần dao cắt chuyên dụng.
  • Cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.
  • Giá thành cao hơn so với thép austenitic 304/316.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride mạnh hoặc axit mạnh hạn chế.

So sánh SUS 631 với các vật liệu khác

Bảng: So sánh với 1.4301, 316 và 1.4568

Tiêu chí SUS 631 1.4301 316 1.4568
Độ bền kéo (MPa) 950 – 1,200 500 – 600 580 850 – 1,100
Giới hạn chảy (MPa) 800 – 1,050 215 290 500 – 820
Chống ăn mòn chloride Tốt Trung bình Tốt Tốt
Chống nứt ứng suất Cao Thấp Trung bình Cao
Độ cứng (HRC) 36 – 46 170 190 36 – 45
Ứng dụng Van, trục, bơm, chi tiết chịu tải Thiết bị dân dụng Hóa chất nhẹ Van, trục, chi tiết chịu tải

SUS 631 nổi bật nhờ độ bền, chống nứt ứng suất và chống ăn mòn tốt hơn các thép austenitic phổ biến.

Ứng dụng của SUS 631

  • Van, bơm, trục, bánh răng chịu tải trọng lớn.
  • Thiết bị y tế, ngành thực phẩm, dược phẩm cần cơ tính cao.
  • Ngành hàng không, dầu khí, hóa chất, bồn chứa áp lực, ống dẫn công nghiệp.
  • Các chi tiết cơ khí chính xác chịu mài mòn hoặc môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Bộ phận cơ khí trong môi trường nhiệt độ –50°C đến 400°C.

Nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn tốt, SUS 631 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu tải nặng và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Quy trình nhiệt luyện SUS 631

  1. Condition A – Ủ ổn định
    • Nhiệt độ: 1020 – 1050°C
    • Làm nguội bằng không khí
    • Mục đích: Ổn định cấu trúc austenit, dễ gia công.
  2. Hóa bền (Precipitation Hardening)
    • H900: gia nhiệt 480 – 490°C, đạt độ cứng tối đa.
    • H1025: gia nhiệt 505 – 515°C, cân bằng độ bền và độ dẻo.
    • H1075: gia nhiệt 530 – 540°C, giảm căng thẳng, duy trì độ bền cao.
  3. Làm nguội không khí
    • Giữ kích thước ổn định, phù hợp chi tiết chính xác.

Khả năng gia công SUS 631

  • Gia công dễ hơn thép martensitic sau ủ, đặc biệt ở trạng thái austenitic.
  • Sau hóa bền, cần dao carbide và tốc độ cắt thấp.
  • Hàn MIG/TIG được nhưng nên xử lý nhiệt sau hàn để đạt cơ tính tối ưu.
  • Có thể tiện, phay, cắt laser, mài chính xác.

Kết luận

SUS 631 material là thép không gỉ martensitic hóa bền với cơ tính vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ Cr – Ni – Cu – Nb và quy trình nhiệt luyện chuẩn, vật liệu đạt độ cứng tối ưu, ổn định kích thước và bền lâu trong nhiều môi trường công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho van, trục, bơm, chi tiết máy, bồn áp lực và các bộ phận cơ khí chịu tải nặng hoặc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hướng Dẫn Hàn Inox 305 Đúng Cách Và Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Hàn Inox 305 Đúng Cách Và Hiệu Quả 1. Inox 305 Là Gì? [...]

    Tấm Inox 301 3,5mm

    Tấm Inox 301 3,5mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Những Ứng Dụng Nào Không Nên Dùng Inox 316L

    Những Ứng Dụng Nào Không Nên Dùng Inox 316L? 1. Tổng Quan Về Inox 316L [...]

    Tấm Inox 321 0.45mm

    Tấm Inox 321 0.45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.45mm là [...]

    Vật liệu STS304L

    Vật liệu STS304L Vật liệu STS304L là gì? Vật liệu STS304L là phiên bản thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 90 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    1.4529 stainless steel

    1.4529 stainless steel 1.4529 stainless steel là gì? 1.4529 stainless steel là loại thép không [...]

    Inox 14477: Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

    Inox 14477: Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp 1. Inox 14477 Là Gì? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo