SUS404N1 material

Thép Inox Duplex 318S13

SUS404N1 material

SUS404N1 material là gì?
SUS404N1 là thép không gỉ martensitic cải tiến, thuộc nhóm thép không gỉ có độ bền cao, khả năng chịu mài mòn tốt và độ cứng sau nhiệt luyện vượt trội. So với các loại thép martensitic truyền thống như SUS410 hoặc SUS420, SUS404N1 được bổ sung Nitơ (N) và tối ưu thành phần để tăng độ bền, cải thiện tính chống ăn mòn và giữ độ ổn định kích thước trong suốt quá trình gia công CNC và nhiệt luyện. Nhờ đó, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chính xác, chế tạo dao cụ, phụ kiện cơ khí, bộ phận chịu tải và các thiết bị công nghiệp yêu cầu độ bền cao.

Thành phần hóa học của SUS404N1 material

Thành phần tiêu chuẩn (tham khảo):

  • C (Carbon): 0.10 – 0.20%
  • Cr (Crom): 12.0 – 14.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.040%
  • S (Sulfur): ≤ 0.030%
  • N (Nitơ): 0.05 – 0.15%
  • Ni (Niken): ≤ 1% (một số mác có chứa Ni để tăng dẻo dai)

Điểm nổi bật trong thành phần là Nítơ (N), giúp tăng độ bền, hạn chế sự hình thành carbide thô, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của SUS404N1 material

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa (ở trạng thái ủ)
  • Độ bền kéo sau tôi ram: 900 – 1200 MPa
  • Độ cứng (HB): 200 – 240 HB (trạng thái ủ)
  • Độ cứng sau nhiệt luyện: 45 – 52 HRC tùy chế độ
  • Độ dẻo tốt hơn SUS410 nhờ có N
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³

SUS404N1 có độ cứng cao hơn hầu hết thép martensitic thông thường, bền hơn và ổn định hơn trong môi trường hóa chất nhẹ.

Ưu điểm của SUS404N1 material

  1. Độ cứng cao sau nhiệt luyện
    • Lý tưởng cho các chi tiết cần chống mài mòn và chịu lực.
    • Vượt trội so với SUS410, gần tương đương hoặc hơn SUS420J1 tùy chế độ tôi.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép martensitic tiêu chuẩn
    Nhờ sự góp mặt của Nitơ trong thành phần.
  3. Độ dai cải thiện
    • Tránh gãy giòn khi chịu tải cao.
    • Phù hợp cho chi tiết có độ mỏng nhỏ hoặc dạng trục.
  4. Khả năng gia công tốt khi chưa nhiệt luyện
    • Dễ tiện – phay – khoan ở trạng thái ủ.
    • Đạt độ bóng tốt, ổn định kích thước sau nhiệt luyện.
  5. Ổn định nhiệt tốt
    • Ít cong vênh hơn so với nhiều thép martensitic khác.

Nhược điểm của SUS404N1 material

  1. Chống ăn mòn không bằng SUS304, SUS316
    Vì thuộc nhóm martensitic.
  2. Giảm khả năng gia công sau khi tôi cứng
    Do độ cứng cao.
  3. Khó hàn
    Tương tự các thép martensitic, dễ bị nứt nếu hàn không đúng quy trình.
  4. Giá thành cao hơn SUS410 và SUS420 thông thường
    Do quy trình sản xuất và thành phần hợp kim cải tiến.

Ứng dụng của SUS404N1 material

Nhờ sự cân bằng tốt giữa độ cứng – độ bền – chống ăn mòn, SUS404N1 được dùng trong nhiều lĩnh vực:

Ngành cơ khí chính xác

  • Trục, bạc, vòng đệm
  • Bánh răng nhỏ
  • Chi tiết chịu tải và chịu mài mòn cao
  • Lò xo tấm và bộ phận đàn hồi trong môi trường có hơi ẩm

Ngành công nghiệp dao cụ

  • Dao cắt công nghiệp
  • Lưỡi cắt thực phẩm
  • Lưỡi dao cắt nhựa, cao su

Ngành ô tô – xe máy

  • Chi tiết phanh
  • Bạc dẫn hướng
  • Chốt, bulông chịu lực
  • Phụ kiện máy động lực

Thiết bị công nghiệp – cơ khí nặng

  • Van, ghế van, đĩa van
  • Phụ kiện chịu tải trong môi trường nước
  • Bộ phận máy bơm

Thiết bị điện – điện tử

  • Linh kiện đòi hỏi độ cứng tốt và ổn định kích thước
  • Khớp xoay nhỏ

Gia công cơ khí SUS404N1 material

Tiện – phay – khoan

  • Ở trạng thái ủ, vật liệu khá dễ gia công.
  • Cần sử dụng dao carbide hoặc HSS chất lượng cao.
  • Cắt ướt giúp giảm nhiệt và tránh biến cứng bề mặt.

Taro ren

  • Cần dùng dầu taro chuyên dụng.
  • Ở trạng thái ủ: taro tốt.
  • Sau nhiệt luyện: hạn chế taro trực tiếp.

Mài – đánh bóng

  • Bề mặt đẹp, dễ đạt độ bóng cao.
  • Khi đã tôi cứng, cần đá mài chuyên dụng.

Hàn

SUS404N1 khó hàn, dễ nứt nóng:

  • Phải gia nhiệt sơ bộ 150–200°C.
  • Không nên dùng cho chi tiết quan trọng có mối hàn dài.

Quy trình nhiệt luyện SUS404N1 material

  1. Ủ (Annealing)
    • 780 – 850°C
    • Làm nguội lò hoặc không khí
      → Giảm độ cứng xuống 180–220 HB, dễ gia công.
  2. Tôi (Quenching)
    • 950 – 1050°C
    • Làm nguội bằng dầu hoặc không khí cưỡng bức
      → Độ cứng đạt 50 – 54 HRC.
  3. Ram (Tempering)
    • 150 – 450°C tùy ứng dụng
    • Nếu cần độ bền va đập → 400 – 450°C
    • Nếu cần độ cứng tối đa → ram 150 – 200°C
  4. Stress Relieving
    • 300 – 350°C
    • Áp dụng sau gia công nặng để ổn định kích thước.

Thông số gia công CNC tham khảo SUS404N1 material

Công đoạn Dao cắt Tốc độ cắt (m/min) Lượng chạy dao
Tiện Carbide 60 – 120 0.1 – 0.25 mm/vòng
Phay Carbide 70 – 150 0.02 – 0.08 mm/răng
Khoan HSS/Carbide 10 – 25 Tùy đường kính
Taro ren HSS 6 – 10 Dùng dầu taro chuyên dụng

Tiêu chuẩn tương đương SUS404N1 material

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
JIS SUS404N1
DIN Không có tương đương hoàn toàn
AISI Gần với 410/420 cải tiến
GB 12Cr13N hoặc biến thể
UNS Tương đương với dòng S41xxx tùy nhà sản xuất

Phân tích thị trường của SUS404N1

  • Nhu cầu tăng mạnh trong ngành tự động hóa – robot – CNC do yêu cầu chi tiết cứng và bền.
  • Thị trường chủ yếu tiêu thụ dạng thanh tròn, thanh vuông, tấm mỏng với dải kích thước đa dạng.
  • Được ưu tiên trong các nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí, thiết bị công nghiệp, dao cụ.
  • Giá thành trung bình – cao, nhưng rẻ hơn thép khuôn và thép công cụ cao cấp.
  • Xu hướng hiện nay: thay thế SUS410, SUS420J1 cho các ứng dụng cần độ bền cao hơn nhưng không yêu cầu chống ăn mòn quá mạnh.

Kết luận

SUS404N1 material là thép không gỉ martensitic cải tiến, mang lại sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền, khả năng gia công và chống ăn mòn. Đây là vật liệu tuyệt vời cho các ứng dụng cần độ cứng cao, chịu tải tốt và ổn định kích thước sau nhiệt luyện. Với đặc tính vượt trội, SUS404N1 ngày càng được ưa chuộng trong cơ khí chính xác, chế tạo linh kiện công nghiệp và phụ kiện máy móc.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 431: Tại Sao Đây Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Bộ Phận Động Cơ Ô Tô

    Inox 431: Tại Sao Đây Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Bộ Phận Động [...]

    Lợi Ích Của Inox 632 Trong Các Ngành Công Nghiệp Khác Nhau

    Lợi Ích Của Inox 632 Trong Các Ngành Công Nghiệp Khác Nhau Inox 632 là [...]

    0Cr18Ni10Ti stainless steel

    0Cr18Ni10Ti stainless steel 0Cr18Ni10Ti stainless steel là gì? 0Cr18Ni10Ti stainless steel là một loại thép [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 00Cr24Ni6Mo3N

    Tìm Hiểu Về Inox 00Cr24Ni6Mo3N – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Ống Đồng Phi 65

    Ống Đồng Phi 65 Ống đồng phi 65 là gì? Ống đồng phi 65 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X10NiCrSi35-19

    Tìm hiểu về Inox X10NiCrSi35-19 và Ứng dụng của nó Inox X10NiCrSi35-19 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 3.5mm

    Shim Chêm Đồng Thau 3.5mm Shim Chêm Đồng Thau 3.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    304S12 Material

    304S12 Material 304S12 material là gì? 304S12 là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo