SUS410 material

Vật liệu X5CrNi18-10

SUS410 material

SUS410 material là gì?

SUS410 material là một loại thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standard), với hàm lượng chromium ~12%carbon ~0.15% – 0.25%. Đây là loại thép phổ biến trong nhóm martensitic nhờ khả năng tôi cứng để đạt độ cứng cao, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp với chi tiết chịu lực, chịu mài mòn vừa phải và các ứng dụng công nghiệp cơ khí.

SUS410 thường được sử dụng trong dao kéo, trục, bánh răng, bu lông, van, chi tiết máy và dụng cụ cơ khí, nhờ khả năng nhiệt luyện đạt cơ tính tối ưu, dễ gia công và đánh bóng bề mặt.

Thành phần hóa học của SUS410 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.08 – 0.15%
  • Silicon (Si): 0.50%
  • Mangan (Mn): 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.5%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) quyết định độ cứng và khả năng chống mài mòn sau khi nhiệt luyện.
  • Chromium (Cr) tăng khả năng chống ăn mòn và tạo lớp thụ động trên bề mặt.
  • Silicon và Mangan cải thiện độ bền, độ dai và tính ổn định cơ học của thép.

Tính chất cơ lý của SUS410 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 480 – 700 MPa (trạng thái ủ), 750 – 950 MPa (sau tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 250 – 350 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 160 – 200 HB (trạng thái ủ), đạt 38 – 45 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 15 – 20%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi đạt độ cứng tối đa.
  • Khả năng chống ăn mòn: chịu được môi trường khí quyển, nước ngọt, hơi ẩm; hạn chế trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 400 – 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1050 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu, khí nén hoặc chân không.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C tùy yêu cầu độ cứng.
  • Độ cứng tối đa: 42 – 45 HRC.

Ưu điểm của SUS410 material

  • Độ cứng và độ bền cơ học tốt, phù hợp chi tiết chịu tải vừa và mài mòn trung bình.
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn vừa phải nhờ hàm lượng Cr hợp lý.
  • Dễ gia công cơ khí và đánh bóng bề mặt, thích hợp cho chi tiết dao, dụng cụ và linh kiện máy móc.
  • Giá thành hợp lý, dễ tiếp cận trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của SUS410 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ giòn gãy nếu chịu va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần kỹ thuật hàn đặc biệt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của SUS410 material

SUS410 material được sử dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn vừa phải:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp, kéo công nghiệp, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi, van.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết chịu mài mòn vừa phải.
  • Ngành ô tô và máy móc chính xác: linh kiện chịu tải vừa, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

SUS410 material là thép không gỉ martensitic với hàm lượng Cr ~12% và carbon thấp, mang lại độ cứng và độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn vừa phải.

Với giá thành hợp lý và khả năng nhiệt luyện ổn định, SUS410 là lựa chọn phổ biến cho dao kéo, dụng cụ cắt, trục, bánh răng, van và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn vừa phải. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, SUS410 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm, là vật liệu tin cậy trong công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 28mm

    Tấm Đồng 28mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    Inox 1.4429

    Inox 1.4429 Inox 1.4429 là gì? Inox 1.4429 là loại thép không gỉ austenitic có [...]

    Đồng C10500

    Đồng C10500 Đồng C10500 là gì? Đồng C10500 là một loại đồng không oxy (oxygen-free [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 82 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Gia [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 6mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 6mm Shim Chêm Đồng Đỏ 6mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 022Cr17Ni13Mo2N

    Inox 022Cr17Ni13Mo2N Inox 022Cr17Ni13Mo2N là gì? Inox 022Cr17Ni13Mo2N là thép không gỉ austenitic cao cấp [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Ăn Mòn

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Ăn Mòn Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 [...]

    Lý Do Inox 632 Là Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt Sắt

    Lý Do Inox 632 Là Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo