SUS420J1 material

SUS420J1 material

SUS420J1 material là gì?

SUS420J1 material là thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standard) với hàm lượng chromium khoảng 12%carbon thấp (~0.15%). Đây là loại thép martensitic cơ bản, nổi bật với khả năng tôi cứng và ram, mang lại độ cứng vừa phải, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn nhẹ.

SUS420J1 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dao kéo, dụng cụ y tế, trục, bánh răng, van và các chi tiết máy cơ khí chịu mài mòn vừa phải, nhờ khả năng gia công dễ dàng và khả năng đánh bóng bề mặt tốt.

Thành phần hóa học của SUS420J1 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.12 – 0.15%
  • Silicon (Si): ≤ 0.40%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.03%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) giúp thép đạt độ cứng sau nhiệt luyện, nhưng ở mức vừa phải do hàm lượng thấp.
  • Chromium (Cr) tạo lớp màng thụ động, nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.
  • Silicon và Mangan tăng cường độ bền, độ dai và khả năng gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý của SUS420J1 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 700 MPa (trạng thái ủ), 700 – 850 MPa (sau tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 250 – 350 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 170 – 200 HB (trạng thái ủ), đạt 38 – 42 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 15 – 20%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi đạt độ cứng tối đa.
  • Khả năng chống ăn mòn: chịu được môi trường khí quyển, nước ngọt, hơi ẩm; hạn chế trong môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 400 – 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1020 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu hoặc khí nén.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C tùy yêu cầu độ cứng.
  • Độ cứng tối đa: 42 HRC.

Ưu điểm của SUS420J1 material

  • Độ cứng và độ bền cơ học ổn định, phù hợp chi tiết chịu tải vừa và mài mòn trung bình.
  • Khả năng chống mài mòn vừa phải nhờ hàm lượng Cr hợp lý.
  • Dễ gia công cơ khí và đánh bóng bề mặt, thích hợp cho dao, dụng cụ và linh kiện máy móc.
  • Giá thành hợp lý, dễ tiếp cận trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của SUS420J1 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ giòn gãy nếu chịu va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần kỹ thuật hàn đặc biệt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của SUS420J1 material

SUS420J1 material được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn vừa phải:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp, kéo công nghiệp, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi, van.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết chịu mài mòn vừa phải.
  • Ngành ô tô và máy móc chính xác: linh kiện chịu tải vừa, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

SUS420J1 material là thép không gỉ martensitic với hàm lượng Cr ~12% và carbon thấp, mang lại độ cứng vừa phải, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống mài mòn nhẹ.

Với giá thành hợp lý và khả năng nhiệt luyện ổn định, SUS420J1 là lựa chọn phù hợp cho dao kéo, dụng cụ cắt, trục, bánh răng, van và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn vừa phải. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, SUS420J1 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm, là vật liệu tin cậy trong công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox 440C Lại Có Độ Cứng Cao

    Tại sao Inox 440C lại có độ cứng cao? Inox 440C có độ cứng cao [...]

    Tìm hiều về Inox SUS329J3L

    Tìm hiều về Inox SUS329J3L và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tấm Đồng 150mm

    Tấm Đồng 150mm Tấm đồng 150mm là gì? Tấm đồng 150mm là vật liệu đồng [...]

    Cuộn Inox 316 6mm

    Cuộn Inox 316 6mm – Dày Tối Đa, Chống Gỉ Tuyệt Vời, Bền Bỉ Trong [...]

    Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    Tìm hiểu về Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Inox [...]

    Thép 329J1

    Thép 329J1 Thép 329J1 là gì? Thép 329J1 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    2383 Stainless Steel

    2383 Stainless Steel 2383 stainless steel là gì? 2383 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép 2380

    Thép 2380 Thép 2380 là gì? Thép 2380 là một loại thép công cụ hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo