SUS420J2 material

Vật liệu X5CrNi18-10

SUS420J2 material

SUS420J2 material là gì?

SUS420J2 material là thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standard), với hàm lượng chromium khoảng 12%carbon trung bình (~0.30%), cao hơn so với SUS420J1. Đây là loại thép martensitic phổ biến, nổi bật với khả năng tôi cứng và ram để đạt độ cứng cao, mang lại độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao và giữ cạnh cắt tốt.

SUS420J2 thường được sử dụng trong ngành dao kéo, dụng cụ cắt, lưỡi cưa, dụng cụ y tế, trục, bánh răng và các chi tiết máy móc chịu mài mòn vừa đến cao. Nhờ hàm lượng carbon cao hơn, SUS420J2 có khả năng đạt độ cứng cao hơn, giữ cạnh cắt tốt hơn nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn ở mức vừa phải.

Thành phần hóa học của SUS420J2 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.28 – 0.35%
  • Silicon (Si): ≤ 0.40%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.03%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.60%
  • Sắt (Fe): còn lại

Trong đó:

  • Carbon (C) quyết định khả năng đạt độ cứng và chống mài mòn sau khi nhiệt luyện.
  • Chromium (Cr) tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm.
  • Silicon và Mangan cải thiện độ bền, độ dai và khả năng gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý của SUS420J2 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600 – 800 MPa (trạng thái ủ), 900 – 1100 MPa (sau tôi và ram).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 400 – 500 MPa.
  • Độ cứng (Hardness): 180 – 220 HB (trạng thái ủ), đạt 45 – 50 HRC sau khi tôi và ram.
  • Độ dãn dài (Elongation): 12 – 16%.
  • Độ dai va đập (Impact toughness): trung bình, giảm khi đạt độ cứng tối đa.
  • Khả năng chống ăn mòn: chịu được môi trường khí quyển, nước ngọt, hơi ẩm; hạn chế trong môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • Tỷ trọng (Density): 7.75 g/cm³.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 400 – 450 °C.

Tính chất nhiệt luyện

  • Nhiệt độ tôi: 980 – 1050 °C.
  • Môi trường làm nguội: dầu, khí nén hoặc chân không.
  • Nhiệt độ ram: 150 – 400 °C tùy yêu cầu độ cứng.
  • Độ cứng tối đa: 48 – 50 HRC.

Ưu điểm của SUS420J2 material

  • Độ cứng cao và độ bền cơ học tốt, phù hợp chi tiết chịu tải và mài mòn mạnh.
  • Khả năng giữ cạnh cắt tốt nhờ hàm lượng carbon cao.
  • Dễ gia công cơ khí và đánh bóng bề mặt.
  • Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của SUS420J2 material

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ dai giảm khi đạt độ cứng tối đa, dễ gãy nếu chịu va đập mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần kỹ thuật hàn đặc biệt.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuẩn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của SUS420J2 material

SUS420J2 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn cao:

  • Ngành dao và dụng cụ cắt: dao bếp, kéo công nghiệp, lưỡi cưa, dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, cam, bu lông, vòng bi.
  • Ngành khuôn mẫu: khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, chi tiết chịu mài mòn mạnh.
  • Ngành ô tô và máy móc chính xác: linh kiện chịu tải mạnh, chi tiết máy công nghiệp.

Kết luận

SUS420J2 material là thép không gỉ martensitic với hàm lượng Cr ~12% và carbon ~0.30%, mang lại độ cứng cao, độ bền cơ học tốt và khả năng giữ cạnh cắt xuất sắc.

Với khả năng nhiệt luyện ổn định và cơ tính vượt trội, SUS420J2 là lựa chọn lý tưởng cho dao kéo, dụng cụ cắt, lưỡi cưa, trục, bánh răng và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn mạnh. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, SUS420J2 vẫn đáp ứng tốt các ứng dụng trong môi trường khí quyển, nước ngọt và hơi ẩm, là vật liệu tin cậy trong công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 08X21H6M2T Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 08X21H6M2T Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 08X21H6M2T [...]

    Thép không gỉ 316S13

    Thép không gỉ 316S13 Thép không gỉ 316S13 là loại thép Austenitic niken – crôm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30 – Chất Liệu Bền Bỉ Cho Các Ứng [...]

    S40300 Stainless Steel

    S40300 Stainless Steel S40300 stainless steel là gì? S40300 stainless steel là mác thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox 410S

    Tìm hiểu về Inox 410S và Ứng dụng của nó Inox 410S là gì? Inox [...]

    1.4031 Material

    1.4031 Material 1.4031 material là gì? 1.4031 material (theo tiêu chuẩn DIN EN còn gọi [...]

    Z10CNF18.09 stainless steel

    Z10CNF18.09 stainless steel Z10CNF18.09 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z10CNF18.09 là thép austenitic [...]

    Thép không gỉ 1.4878

    Thép không gỉ 1.4878 Thép không gỉ 1.4878 là gì? Thép không gỉ 1.4878 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo