Thép 00Cr17Ni13Mo2N

Thép 2346

Thép 00Cr17Ni13Mo2N

Thép 00Cr17Ni13Mo2N là gì?

Thép 00Cr17Ni13Mo2N là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, được phát triển từ thép inox 316L với hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%) và sự bổ sung nitơ (N). Ký hiệu “00” thể hiện mức carbon gần như bằng 0, giúp ngăn ngừa sự hình thành cacbit crom tại biên hạt, hạn chế tối đa hiện tượng ăn mòn tinh giới sau khi hàn hoặc làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Thành phần hợp kim của thép gồm Cr ~17%, Ni ~13%, Mo ~2% và một lượng nhỏ N (Nitơ), giúp tăng cường đáng kể khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt là ăn mòn rỗ (pitting corrosion) trong môi trường chứa ion clo. Chính vì vậy, thép 00Cr17Ni13Mo2N thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, dược phẩm, thực phẩm, hàng hải và xây dựng ven biển.

Thành phần hóa học Thép 00Cr17Ni13Mo2N

  • C (Carbon): ≤ 0.03% – hàm lượng rất thấp, hạn chế ăn mòn tinh giới.
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0% – tạo màng oxit thụ động, tăng khả năng chống gỉ.
  • Ni (Niken): 12.0 – 15.0% – ổn định cấu trúc austenit, tăng dẻo và khả năng chịu nhiệt.
  • Mo (Molypden): 2.0 – 3.0% – cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ nứt.
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.22% – tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn cục bộ.
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0% – hỗ trợ quá trình khử oxy, cải thiện tính hàn.
  • Si (Silic): ≤ 1.0% – giúp thép chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035% – hạn chế hiện tượng giòn nguội.
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03% – giữ ở mức thấp để duy trì độ dẻo và khả năng chống gỉ.

Sự bổ sung nitơ khiến thép 00Cr17Ni13Mo2N có hiệu suất vượt trội so với inox 316L trong nhiều môi trường khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý Thép 00Cr17Ni13Mo2N

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 580 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng (Density): ~7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0.73 μΩ·m (ở 20°C)

Thép có độ bền cơ học cao hơn inox 316L nhờ nitơ, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng gia công cơ khí tốt.

Ưu điểm của Thép 00Cr17Ni13Mo2N

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Bền vững trong môi trường chứa ion clo, nước biển, dung dịch muối và axit.
  • Độ bền cao: Nitơ giúp nâng cao giới hạn chảy và độ bền kéo mà không làm giảm độ dẻo.
  • Khả năng hàn tuyệt vời: Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Chịu nhiệt và chịu lạnh tốt: Ổn định trong dải nhiệt độ từ -196°C đến 600°C.
  • Gia công cơ khí tốt: Có thể cán, kéo, uốn, cắt mà không bị nứt gãy.

Nhược điểm của Thép 00Cr17Ni13Mo2N

  • Chi phí cao: Do hàm lượng Ni, Mo và N lớn, giá thành cao hơn inox 304 và 316 thông thường.
  • Khó gia công cắt gọt: Do độ bền và độ dẻo cao, cần dụng cụ chuyên dụng.
  • Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ quá cao kém hơn thép chứa nhiều Cr và Si.

Ứng dụng của Thép 00Cr17Ni13Mo2N

  • Ngành hóa chất: Thiết bị phản ứng, bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, máy bơm, van.
  • Ngành dầu khí: Đường ống khai thác ngoài khơi, giàn khoan biển, phụ kiện chịu muối biển.
  • Ngành thực phẩm: Bồn chứa sữa, bia, nước giải khát, hệ thống đường ống sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y khoa, thiết bị sản xuất thuốc, thiết bị khử trùng.
  • Ngành hàng hải: Vỏ tàu, bu-lông neo, chi tiết máy tàu biển.
  • Xây dựng: Lan can, tay vịn, tấm ốp công trình ven biển và môi trường khắc nghiệt.

Kết luận

Thép 00Cr17Ni13Mo2N là loại thép không gỉ austenit cao cấp, có hàm lượng carbon cực thấp và được bổ sung nitơ để nâng cao cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Với ưu thế vượt trội so với inox 316L, thép này đặc biệt thích hợp trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tuổi thọ dài, độ an toàn và khả năng chịu ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Dù chi phí cao hơn các loại inox thông dụng, thép 00Cr17Ni13Mo2N vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong hóa chất, dầu khí, hàng hải, y tế và thực phẩm, nơi mà chất lượng và độ bền là yếu tố then chốt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Và Kiềm Không

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Và Kiềm Không? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 10 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Mất Đi Tính Chất Cơ Học Của Nó

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu Trước Khi Mất Đi Tính [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 40 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 190 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Đồng C17500

    Đồng C17500 Đồng C17500 là gì? Đồng C17500, còn gọi là Beryllium Copper Alloy 10, [...]

    Khả Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 329J3L So Với Các Loại Inox Khác

    Khả Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 329J3L So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 82 – Chất Lượng Đảm Bảo, Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo