Thép 00Cr18Ni10N

thép X10CrNiNb18.9

Thép 00Cr18Ni10N

Thép 00Cr18Ni10N là gì?

Thép 00Cr18Ni10N là một loại inox Austenitic chất lượng cao, còn được gọi là inox 304N hoặc 304 với bổ sung Nitơ. Đây là loại thép có hàm lượng Carbon rất thấp (≤ 0,03%)Nitơ bổ sung (N) giúp tăng cơ tính, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn pitting, đặc biệt trong môi trường Clorua.

Thép 00Cr18Ni10N được sử dụng rộng rãi trong thiết bị thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí, thiết bị y tế và các môi trường hơi nước hoặc hóa chất nhẹ, nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền hàn và độ bền kéo vượt trội.

Thành phần hóa học của Thép 00Cr18Ni10N

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • N (Nitơ): 0,08 – 0,20%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Cr và Ni giúp thép chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, hơi nước, axit loãng và Clorua nhẹ. Nitơ bổ sung giúp tăng cơ tính, giới hạn chảy và độ bền kéo, đồng thời cải thiện khả năng chống pitting và duy trì cấu trúc Austenitic ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép 00Cr18Ni10N

  • Độ bền kéo (Rm): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 300 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 30%
  • Độ cứng (HB): 170 – 220 HB
  • Khả năng gia công: Dễ gia công cơ khí, thích hợp tiện, khoan, phay, dập.
  • Khả năng hàn: Rất tốt; Austenitic ổn định nhờ Nitơ giúp hạn chế biến dạng và nứt mối hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường khí quyển, hơi nước, axit loãng và Clorua nhẹ; chống pitting tốt hơn inox 304.
  • Khả năng chịu nhiệt: 500 – 800°C, phù hợp chi tiết chịu nhiệt vừa phải.

Ưu điểm của Thép 00Cr18Ni10N

  1. Chống ăn mòn tốt hơn inox 304 nhờ bổ sung Nitơ, đặc biệt trong môi trường Clorua nhẹ.
  2. Cơ tính vượt trội, giới hạn chảy và độ bền kéo cao, phù hợp các chi tiết chịu tải trung bình.
  3. Ổn định Austenitic, giảm nguy cơ biến dạng hoặc nứt mối hàn.
  4. Dễ gia công và hàn, thích hợp cho các chi tiết phức tạp và hàn nhiều mối.
  5. Hiệu suất chống pitting tốt, tăng tuổi thọ trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của Thép 00Cr18Ni10N

  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường, do bổ sung Nitơ.
  • Không chịu được môi trường Clorua mạnh hoặc axit mạnh, vẫn có thể bị pitting nếu nồng độ cao.
  • Cơ tính thấp hơn các loại inox Austenitic hợp kim cao hoặc Nitơ cao hơn, hạn chế ứng dụng chịu tải nặng.

Ứng dụng của Thép 00Cr18Ni10N

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến, chi tiết tiếp xúc môi trường hơi nước và hóa chất nhẹ.
  • Ngành hóa chất:
    Van, bồn chứa axit loãng, kiềm nhẹ, chi tiết chịu ăn mòn nhẹ đến trung bình.
  • Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    Chi tiết máy, trục, tấm chắn chịu tải trung bình, môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành xây dựng và nội thất:
    Lan can, cửa, thiết bị nhà bếp, phòng thí nghiệm, chi tiết chịu hơi nước và khí quyển.

So sánh Thép 00Cr18Ni10N với các mác inox khác

  • So với 304: 00Cr18Ni10N có cơ tính và giới hạn chảy cao hơn, chống pitting tốt hơn.
  • So với 304L: 304L giảm C để hạn chế sigma; 00Cr18Ni10N bổ sung Nitơ để tăng cơ tính và chống ăn mòn.
  • So với 316: 316 có Mo chống Clorua mạnh hơn, thích hợp môi trường biển hoặc axit mạnh; 00Cr18Ni10N phù hợp môi trường Clorua nhẹ.

Quy trình gia công Thép 00Cr18Ni10N

  1. Cắt và tạo hình: Cưa hợp kim, laser, plasma; kiểm soát tốc độ vừa phải.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay, dập; dụng cụ thép hợp kim tiêu chuẩn.
  3. Hàn: TIG, MIG; Austenitic ổn định nhờ Nitơ giúp hạn chế biến dạng và nứt mối hàn.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép 00Cr18Ni10N là inox Austenitic chất lượng cao, cơ tính vượt trội, chống ăn mòn và chống pitting tốt, dễ gia công và hàn, phù hợp cho thiết bị thực phẩm, hóa chất nhẹ, cơ khí, nội thất và các chi tiết chịu hơi nước hoặc môi trường khí quyển, mang lại tuổi thọ cao, hiệu suất ổn định và khả năng chống pitting vượt trội so với inox 304 thông thường.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4028 Stainless Steel

    1.4028 Stainless Steel 1.4028 stainless steel là gì? 1.4028 là thép không gỉ martensitic, thuộc [...]

    Đồng C106

    Đồng C106 Đồng C106 là gì? Đồng C106 là tên gọi theo tiêu chuẩn BS [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 15X18H12C4TЮ

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 15X18H12C4TЮ Việc lựa chọn và mua [...]

    Cuộn Inox 316 1.2mm

    Cuộn Inox 316 1.2mm – Cứng Cáp, Chống Ăn Mòn Tuyệt Đối, Dành Cho Môi [...]

    Lá Căn Đồng 2mm

    Lá Căn Đồng 2mm Lá Căn Đồng 2mm là gì? Lá căn đồng 2mm là [...]

    Tấm Inox 410 14mm

    Tấm Inox 410 14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép Inox Austenitic SUS301

    Thép Inox Austenitic SUS301 Thép Inox Austenitic SUS301 là gì? Thép Inox Austenitic SUS301 là [...]

    Thép X2CrNi18.9

    Thép X2CrNi18.9 Thép X2CrNi18.9 là gì? Thép X2CrNi18.9 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo