Thép 022Cr17Ni12Mo2

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 022Cr17Ni12Mo2

Thép 022Cr17Ni12Mo2 là gì?

Thép 022Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ austenit cao cấp, thuộc nhóm thép siêu thấp carbon với hàm lượng C ≤ 0.022%. Thành phần chính bao gồm khoảng 17% crom, 12% niken và 2% molypden. Sự kết hợp này mang lại khả năng chống ăn mòn điểm (pitting) và ăn mòn kẽ hở vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻ hoặc các loại axit mạnh.

Với đặc điểm carbon siêu thấp, Thép 022Cr17Ni12Mo2 có khả năng chống ăn mòn tinh giới hạt rất tốt sau hàn, hạn chế hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization). Đây là vật liệu tương đương thép 316L siêu thấp carbon, thường được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, hàng hải và y tế.

Thành phần hóa học Thép 022Cr17Ni12Mo2

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.022%
  • Cr (Chromium): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Nickel): 11.0 – 14.0%
  • Mo (Molybdenum): 2.0 – 3.0%
  • Mn (Manganese): ≤ 2.0%
  • Si (Silicon): ≤ 1.0%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.035%
  • S (Sulfur): ≤ 0.030%
  • N (Nitrogen): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon cực thấp là yếu tố quan trọng giúp thép duy trì độ bền chống ăn mòn sau hàn, đồng thời tránh sự hình thành cacbua crom tại ranh giới hạt.

Tính chất cơ lý Thép 022Cr17Ni12Mo2

Cơ tính

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 220 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 × 10⁻⁶ /K
  • Điện trở suất: 0.74 μΩ·m

Tính chất cơ lý và vật lý này cho phép thép vận hành tốt trong môi trường khắc nghiệt, giữ độ bền và tính dẻo ở cả nhiệt độ thấp và cao.

Ưu điểm của Thép 022Cr17Ni12Mo2

  • Khả năng chống ăn mòn ưu việt trong môi trường axit sulfuric, axit photphoric, axit acetic.
  • Khả năng chống ăn mòn Cl⁻ cao, hạn chế ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở.
  • Hàm lượng carbon siêu thấp, ngăn ngừa ăn mòn tinh giới hạt sau hàn.
  • Khả năng hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Độ bền và dẻo cao, dễ dàng gia công nguội và tạo hình.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho ngành thực phẩm và y tế.

Nhược điểm của Thép 022Cr17Ni12Mo2

  • Giá thành cao hơn so với thép 304 và 316 thông thường do chứa nhiều Ni và Mo.
  • Độ dẫn nhiệt thấp, không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu truyền nhiệt nhanh.
  • Gia công cắt gọt khó khăn, yêu cầu dụng cụ hợp kim cứng.
  • Vẫn có thể bị ăn mòn điểm trong môi trường Cl⁻ nồng độ cao kéo dài.

Ứng dụng của Thép 022Cr17Ni12Mo2

  • Ngành hóa chất: Tháp chưng cất, thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất.
  • Ngành dầu khí: Ống dẫn, van, mặt bích trong khai thác và chế biến dầu khí.
  • Ngành thực phẩm: Thiết bị chế biến sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành y tế: Thiết bị phẫu thuật, bàn mổ, dụng cụ cấy ghép.
  • Ngành hàng hải: Vật liệu cho tàu thuyền, giàn khoan biển, bu-lông chống ăn mòn.
  • Xây dựng: Vật liệu ốp trang trí, thang máy, cầu thang, lan can.

Quy trình nhiệt luyện Thép 022Cr17Ni12Mo2

  • Ủ (Annealing): 1010 – 1120°C, làm nguội nhanh để giữ cấu trúc austenit.
  • Tôi (Quenching): Không cần thiết do thép giữ ổn định tổ chức austenit.
  • Ram (Tempering): Ít áp dụng, chỉ dùng khi yêu cầu điều chỉnh cơ tính.

Gia công cơ khí Thép 022Cr17Ni12Mo2

  • Gia công nguội: Dễ thực hiện các quá trình kéo, uốn, dập.
  • Hàn: Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, SMAW.
  • Gia công cắt gọt: Cần sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  • Xử lý bề mặt: Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivation tăng cường chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ Thép 022Cr17Ni12Mo2

  • Trong nước: Được sử dụng nhiều trong ngành dầu khí, hóa chất và thực phẩm.
  • Quốc tế: Xuất khẩu sang Nhật Bản, châu Âu, Mỹ, Hàn Quốc.
  • Xu hướng: Thay thế thép 316L trong nhiều ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn sau hàn.

Kết luận

Thép 022Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenit siêu thấp carbon, nổi bật với khả năng chống ăn mòn điểm, chống ăn mòn tinh giới hạt và khả năng hàn tốt. Đây là vật liệu tối ưu cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và hàng hải, nơi yêu cầu hiệu suất và độ bền lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X5CrNi18-10

    Thép không gỉ X5CrNi18-10 Thép không gỉ X5CrNi18-10 là một trong những loại thép austenitic [...]

    Tấm Inox 304 100mm

    Tấm Inox 304 100mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Tìm hiểu về Inox 2301

    Tìm hiểu về Inox 2301 và Ứng dụng của nó Inox 2301 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 85

    Ống Đồng Phi 85 Ống đồng phi 85 là gì? Ống đồng phi 85 là [...]

    Thép Inox 1.4307

    Thép Inox 1.4307 Thép Inox 1.4307 là gì? Thép Inox 1.4307, hay còn được biết [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 301 – Giới Hạn Và Ứng Dụng

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 301 – Giới Hạn Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép Inox 1.4439

    Thép Inox 1.4439 Thép Inox 1.4439 là gì? Thép Inox 1.4439 (còn được biết đến [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 21 – Chính Xác, Bền Bỉ, Chống Ăn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo