Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Thép 2346

Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì?

Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N là thép không gỉ austenit có hàm lượng carbon siêu thấp (≤0.022%), được hợp kim hóa với các nguyên tố Cr, Ni, Mo, Si và N. Đây là mác thép cao cấp có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường chứa axit mạnh, kiềm và dung dịch clorua.

Nhờ sự kết hợp giữa crom (Cr) và molypden (Mo), thép này có khả năng kháng rỗ (pitting resistance) và chống ăn mòn kẽ hở rất tốt. Sự bổ sung silic (Si) và nitơ (N) giúp nâng cao độ bền cơ học, độ cứng cũng như tính bền oxy hóa ở nhiệt độ cao. Đây là loại thép được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng và hàng hải.


Thành phần hóa học Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  • C (Carbon): ≤ 0.022%
  • Si (Silic): 1.50 – 2.50%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 18.0 – 20.0%
  • Ni (Niken): 4.0 – 6.0%
  • Mo (Molypden): 2.5 – 3.5%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa của thành phần

  • C thấp: Giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh sau hàn.
  • Cr + Mo: Tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua.
  • Ni: Giúp ổn định tổ chức austenit, tăng độ dẻo và tính hàn.
  • Si: Cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, tăng cường độ bền hóa học.
  • N: Tăng cường độ bền chảy, chống rạn nứt ứng suất và cải thiện tính chống ăn mòn tổng thể.

Tính chất cơ lý Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ≥ 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 35%
  • Độ cứng: ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1410 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K (ở 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc tính nổi bật

  • Chống ăn mòn tổng thể, đặc biệt trong môi trường clorua, axit sulfuric, axit nitric.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 800 °C.
  • Tính hàn tốt, ít bị nứt nóng.
  • Độ bền cao, độ dẻo dai tốt ngay cả ở nhiệt độ thấp.

Ưu điểm Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  • Hàm lượng carbon cực thấp, giảm thiểu ăn mòn liên tinh.
  • Chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở tốt hơn so với thép 316L.
  • Độ bền cơ học cao, khả năng chịu tải tốt.
  • Ổn định trong môi trường hóa chất, nước biển và dung dịch có ion clorua.
  • Tuổi thọ lâu dài, ít phải bảo trì.

Nhược điểm Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  • Giá thành cao do chứa nhiều nguyên tố hợp kim quý (Ni, Mo, N).
  • Khả năng gia công cắt gọt khó hơn so với thép 304.
  • Có thể bị biến cứng mạnh trong quá trình gia công nguội.

Ứng dụng Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, tháp chưng cất, thiết bị phản ứng hóa học.
  • Hệ thống đường ống vận chuyển hóa chất ăn mòn mạnh.

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Thiết bị khai thác và xử lý dầu khí ngoài khơi.
  • Bình áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống khử muối.

Ngành hàng hải

  • Chi tiết máy, trục chân vịt, van và bơm trong môi trường nước biển.
  • Các bộ phận yêu cầu chống gỉ và chịu tải cao.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bia, rượu, nước giải khát.
  • Dụng cụ y tế, máy móc y tế đòi hỏi độ sạch và chống ăn mòn tốt.

Xây dựng và kiến trúc

  • Cầu cảng, lan can, các chi tiết ngoài trời trong môi trường biển.
  • Vật liệu xây dựng yêu cầu độ bền hóa học và độ bền cơ học cao.

Kết luận

Thép 022Cr19Ni5Mo3Si2N là mác thép không gỉ austenit cao cấp, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và axit mạnh. Với sự kết hợp tối ưu giữa Cr, Ni, Mo, Si và N, thép này đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các ngành công nghiệp nặng, dầu khí, hóa chất, thực phẩm và hàng hải.

Đây là vật liệu bền, dẻo, dễ hàn và có tuổi thọ cao, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình và thiết bị cần hoạt động lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4424 Có Khác Gì So Với Inox 316L Và Inox 317L

    Inox 1.4424 Có Khác Gì So Với Inox 316L Và Inox 317L? Inox 1.4424, 316L [...]

    Vật liệu STS403

    Vật liệu STS403 Vật liệu STS403 là gì? Vật liệu STS403 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox X7Cr14

    Thép Inox X7Cr14 Thép Inox X7Cr14 là gì? Thép Inox X7Cr14 là một loại thép [...]

    Inox F51 Có Dễ Hàn Không, Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công

    Inox F51 Có Dễ Hàn Không? Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công Inox [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Nhất Của Inox 1.4362 Trong Thực Tế

    Ứng Dụng Phổ Biến Nhất Của Inox 1.4362 Trong Thực Tế 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Inox DX 2202 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox DX 2202 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4 Lục Giác Đồng Thau Phi 4 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 160 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo