Thép 04Cr17Ni12MoTi20

thép X10CrNiNb18.9

Thép 04Cr17Ni12MoTi20

Thép 04Cr17Ni12MoTi20 là gì?

Thép 04Cr17Ni12MoTi20 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, có thành phần hợp kim chính gồm Crom (Cr ~17%), Niken (Ni ~12%), Molypden (Mo ~2%) và Titan (Ti ~0.2%). Đây là mác thép được cải tiến từ nhóm thép inox 316, có thêm Titan nhằm ổn định cấu trúc austenit, giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh và nâng cao khả năng chịu nhiệt.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻ và môi trường axit, cũng như trong chế tạo thiết bị y tế, hóa chất, dầu khí, hàng hải.


Thành phần hóa học Thép 04Cr17Ni12MoTi20

  • C (Carbon): ≤ 0.04%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Niken): 11.0 – 14.0%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 3.0%
  • Ti (Titan): 0.2 – 0.8%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Vai trò thành phần

  • C thấp (≤ 0.04%): Giảm thiểu hình thành cacbit, tăng khả năng chống ăn mòn liên tinh.
  • Cr 17%: Tạo màng oxit bảo vệ bề mặt, giúp thép không gỉ.
  • Ni 12%: Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và khả năng hàn.
  • Mo 2%: Nâng cao khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở trong môi trường clorua.
  • Ti 0.2%: Liên kết với Carbon, hạn chế hình thành Cr23C6, giữ Crom trong dung dịch rắn, tăng khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý Thép 04Cr17Ni12MoTi20

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo: ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: khoảng 160 – 190 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K

Ưu điểm Thép 04Cr17Ni12MoTi20

  1. Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường chứa Cl⁻ và axit hữu cơ/vô cơ.
  2. Chống ăn mòn liên tinh tốt nhờ có Ti liên kết với C, tránh kết tủa crom cacbit.
  3. Độ dẻo và khả năng gia công tốt, dễ uốn, cán, kéo sợi, dập sâu.
  4. Hàn tốt, không cần xử lý nhiệt bổ sung sau hàn.
  5. Chịu nhiệt cao, thích hợp trong môi trường có nhiệt độ và áp suất lớn.

Nhược điểm Thép 04Cr17Ni12MoTi20

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 do chứa Ni, Mo và Ti.
  • Trong môi trường chứa hàm lượng Cl⁻ cao và nhiệt độ > 60 °C, vẫn có nguy cơ bị ăn mòn ứng suất.
  • Cường độ cơ học không bằng một số mác thép martensit hoặc thép hóa bền biến dạng.

Ứng dụng Thép 04Cr17Ni12MoTi20

  • Ngành hóa chất – dầu khí: chế tạo bồn chứa axit, tháp chưng cất, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành hàng hải: phụ kiện tàu biển, van, bơm, trục tàu, thiết bị chịu muối biển.
  • Ngành thực phẩm – đồ uống: sản xuất thiết bị chế biến sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, máy móc y tế, thiết bị xét nghiệm.
  • Ngành xây dựng: vách ngăn, thang máy, lan can inox, trang trí nội thất.

So sánh Thép 04Cr17Ni12MoTi20 với các mác thép khác

So với 04Cr17Ni12Mo2 (SUS316L)

  • 04Cr17Ni12MoTi20 có thêm Ti → chống ăn mòn liên tinh tốt hơn.
  • SUS316L có C thấp hơn → ít nguy cơ kết tủa Cr23C6 hơn.

So với 07Cr18Ni9 (SUS304L)

  • 304L rẻ hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • 04Cr17Ni12MoTi20 có tuổi thọ cao hơn trong môi trường muối biển.

So với 06Cr18Ni11Ti (SUS321)

  • SUS321 dùng Ti để ổn định, nhưng không có Mo nên kém chống ăn mòn rỗ hơn.
  • 04Cr17Ni12MoTi20 có Mo nên vượt trội hơn trong môi trường clorua.

Quy trình sản xuất và gia công Thép 04Cr17Ni12MoTi20

  1. Nấu luyện bằng lò điện hồ quang, tinh luyện AOD/VOD.
  2. Cán nóng – cán nguội thành dạng cuộn, tấm, ống, thanh.
  3. Ủ dung dịch (solution annealing) ở 1010 – 1120 °C rồi làm nguội nhanh.
  4. Gia công cơ khí: có thể hàn, dập, cắt, uốn, gia công CNC.
  5. Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, phủ passivation để tăng khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép 04Cr17Ni12MoTi20 là loại inox austenit cao cấp, có hàm lượng Crom, Niken, Molypden và Titan hợp lý, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống rỗ, chống liên tinh và chịu nhiệt tốt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp trọng điểm như hóa chất, dầu khí, hàng hải, y tế và thực phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 316J1L

    Thép 316J1L Thép 316J1L là gì? Thép 316J1L là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép không gỉ 1.4031

    Thép không gỉ 1.4031 Thép không gỉ 1.4031 là gì? Thép không gỉ 1.4031 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304

    Láp Tròn Đặc Inox 304 – Lựa Chọn Được Ưa Chuộng Cho Gia Công Cơ [...]

    Tìm hiểu về Inox S41500

    Tìm hiểu về Inox S41500 và Ứng dụng của nó Inox S41500 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 28 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Thép Inox Austenitic 321S12

    Thép Inox Austenitic 321S12 Thép Inox Austenitic 321S12 là gì? Thép Inox Austenitic 321S12 là [...]

    Inox F53 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Cơ Học Không

    Inox F53 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Cơ Học Không? Giới Thiệu Chung [...]

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.441 Đúng Cách

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.441 Đúng Cách 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo