Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

Thép 2346

Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì?

Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, được cải tiến từ mác thép 316L với sự bổ sung thêm titan (Ti). Thành phần cơ bản gồm khoảng 17% crom, 12% niken, 2% molypden và hàm lượng carbon siêu thấp (≤0.06%). Việc thêm titan giúp ổn định cấu trúc austenit, ngăn ngừa sự kết tủa cacbua crom tại ranh giới hạt, từ đó tăng cường khả năng chống ăn mòn tinh giới hạt sau quá trình hàn.

So với thép 316L, Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti có ưu điểm nổi bật hơn về độ bền chống ăn mòn, nhất là trong môi trường có chứa ion Cl⁻ và các loại axit ăn mòn mạnh. Đây là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ sạch, khả năng chống ăn mòn và độ bền lâu dài.

Thành phần hóa học Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.06%
  • Cr (Chromium): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Nickel): 11.0 – 14.0%
  • Mo (Molybdenum): 2.0 – 3.0%
  • Ti (Titanium): ≥ 5 × %C (tối thiểu 0.3 – 0.7%)
  • Mn (Manganese): ≤ 2.0%
  • Si (Silicon): ≤ 1.0%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.035%
  • S (Sulfur): ≤ 0.030%
  • N (Nitrogen): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Titan đóng vai trò quan trọng trong việc “liên kết” với carbon để hình thành titan cacbua, giúp thép tránh hiện tượng nhạy cảm ăn mòn ở vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn.

Tính chất cơ lý Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

Cơ tính

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 × 10⁻⁶ /K
  • Điện trở suất: 0.73 μΩ·m

Nhờ đặc tính cơ lý này, thép duy trì độ bền dẻo và ổn định ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao, đồng thời hạn chế nguy cơ nứt gãy trong khi hàn hoặc gia công cơ khí.

Ưu điểm của Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, dung dịch muối, axit sulfuric, axit photphoric.
  • Chống ăn mòn tinh giới hạt nhờ titan ổn định carbon, rất phù hợp cho mối hàn.
  • Khả năng hàn tốt, ít bị nứt nóng, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Độ bền cơ học và tính dẻo cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu tải và tạo hình.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp với công nghiệp thực phẩm, y tế.

Nhược điểm của Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

  • Chi phí sản xuất cao hơn so với thép 304 hoặc 316L thông thường.
  • Gia công cắt gọt khó khăn hơn do độ cứng và khả năng làm nguội kém.
  • Vẫn có nguy cơ bị ăn mòn điểm (pitting) trong môi trường Cl⁻ nồng độ quá cao.
  • Độ dẫn nhiệt thấp, hạn chế trong các ứng dụng truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

  • Ngành hóa chất: Thiết bị phản ứng, bồn chứa, ống dẫn chịu ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Đường ống, van, mặt bích trong giàn khoan và khai thác biển.
  • Ngành thực phẩm: Dây chuyền sản xuất sữa, bia, nước giải khát, dược phẩm.
  • Ngành y tế: Thiết bị phẫu thuật, bàn mổ, máy móc y tế cao cấp.
  • Xây dựng: Thang máy, lan can, cầu thang, ốp tường trang trí.
  • Hàng hải: Chi tiết máy, bu-lông, ốc vít tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

Quy trình nhiệt luyện Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

  • Ủ (Annealing): 1010 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí.
  • Tôi (Quenching): Không cần thiết, do thép giữ được tổ chức austenit ổn định.
  • Ram (Tempering): Ít sử dụng, chỉ áp dụng khi cần điều chỉnh cơ tính đặc biệt.

Gia công cơ khí Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

  • Gia công nguội: Có thể uốn, kéo, dập mà không nứt gãy.
  • Gia công cắt gọt: Nên dùng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp để giảm mòn dao.
  • Hàn: Khả năng hàn tốt bằng các phương pháp TIG, MIG, SMAW, không cần nung sơ bộ.
  • Xử lý bề mặt: Đánh bóng, passivation để tăng khả năng chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

  • Trong nước: Nhu cầu tăng trong các ngành dầu khí, hóa chất, chế biến thực phẩm.
  • Quốc tế: Xuất khẩu mạnh sang châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc – nơi tiêu chuẩn chống ăn mòn rất cao.
  • Xu hướng: Ngày càng thay thế thép 316L trong nhiều ứng dụng đòi hỏi chống ăn mòn tinh giới hạt.

Kết luận

Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti là loại thép không gỉ austenit cao cấp với khả năng chống ăn mòn ưu việt, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻ và axit mạnh. Sự bổ sung titan giúp ổn định cấu trúc, tăng độ bền hàn và ngăn ngừa ăn mòn tinh giới hạt, làm cho thép trở thành lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và xây dựng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4301

    Tìm hiểu về Inox 1.4301 và Ứng dụng của nó Inox 1.4301 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ SAE 51430F

    Thép không gỉ SAE 51430F Thép không gỉ SAE 51430F là gì? Thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox S44002

    Tìm hiểu về Inox S44002 và Ứng dụng của nó Inox S44002 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tuyệt [...]

    Thép UNS S30403

    Thép UNS S30403 Thép UNS S30403 là gì? Thép UNS S30403 là thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 5 – Vật Liệu Cơ Khí Linh Hoạt Và Bền [...]

    Ống Inox 201 Phi 48mm

    Ống Inox 201 Phi 48mm – Vật Liệu Bền Đẹp Cho Kết Cấu Và Trang [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S31803 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S31803 Trong Công Nghiệp Inox S31803 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo