Thép 06Cr19Ni10N

Thép SUS303

Thép 06Cr19Ni10N

Thép 06Cr19Ni10N là gì?

Thép 06Cr19Ni10N là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, chứa khoảng 19% crom, 10% niken, hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.06%) và có bổ sung nitơ (N). Việc thêm nitơ vào thành phần giúp cải thiện đáng kể cơ tính, đồng thời nâng cao khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường chứa clorua và các dung dịch hóa chất mạnh.

Thép 06Cr19Ni10N thường được coi là phiên bản cải tiến của inox 304L, với ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, tính chống ăn mòn và khả năng hàn tốt. Đây là vật liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, đóng tàu và xây dựng.

Thành phần hóa học Thép 06Cr19Ni10N

  • C (Carbon): ≤ 0.06%
  • Cr (Crom): 18.0 – 20.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 11.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Trong đó, sự có mặt của nitơ đóng vai trò đặc biệt quan trọng. Nitơ không chỉ gia tăng độ bền cơ học mà còn cải thiện tính ổn định của pha austenit, giúp thép duy trì cấu trúc tốt trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý Thép 06Cr19Ni10N

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc ổn định dưới 850°C
  • Độ dẻo dai: duy trì tốt ngay cả ở nhiệt độ cực thấp (-196°C)
  • Khả năng hàn: xuất sắc, không cần xử lý nhiệt sau hàn
  • Khả năng chống ăn mòn: vượt trội hơn thép 304L truyền thống, đặc biệt chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt.

Ưu điểm Thép 06Cr19Ni10N

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: đặc biệt hiệu quả trong môi trường axit nhẹ, kiềm và môi trường chứa ion Cl⁻.
  2. Độ bền cơ học vượt trội: nhờ sự bổ sung nitơ, giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox 304 và 304L.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời: nitơ giúp ổn định austenit, hạn chế kết tủa cacbit crom.
  4. Tính dẻo dai tốt: có thể chịu va đập và duy trì độ bền trong điều kiện lạnh sâu.
  5. Dễ gia công: thích hợp cho dập, cán, uốn, hàn và gia công CNC.
  6. Ổn định kích thước: ít bị biến dạng khi chịu tải trọng hoặc nhiệt độ cao.

Nhược điểm Thép 06Cr19Ni10N

  • Giá thành cao hơn so với thép 304 hoặc 304L do có bổ sung nitơ.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua đậm đặc vẫn kém hơn thép 316L (có chứa molypden).
  • Trong quá trình gia công cơ khí, dễ bị biến cứng, đòi hỏi dụng cụ cắt chuyên dụng.

Ứng dụng Thép 06Cr19Ni10N

  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn chứa hóa chất, thiết bị phản ứng, hệ thống ống dẫn.
  • Ngành thực phẩm: sản xuất thiết bị chế biến sữa, bia, rượu, nước giải khát, dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành y tế: dùng trong sản xuất thiết bị phẫu thuật, hệ thống tiệt trùng, phòng sạch.
  • Ngành hàng hải: chế tạo vỏ tàu, linh kiện tiếp xúc nước biển, cầu cảng.
  • Ngành xây dựng: ứng dụng trong chi tiết kiến trúc, trang trí nội thất, lan can, cầu thang.
  • Ngành năng lượng: sử dụng trong hệ thống xử lý nước, nhà máy điện, năng lượng tái tạo.
  • Ngành hàng không: chế tạo chi tiết yêu cầu chịu nhiệt và chống ăn mòn.

Phân tích chuyên sâu về Thép 06Cr19Ni10N

1. Vai trò của Nitơ trong Thép 06Cr19Ni10N

Nitơ là nguyên tố hợp kim hóa quan trọng trong thép không gỉ austenit. Nó vừa là chất ổn định austenit, vừa là nguyên tố gia cường dung dịch rắn, nhờ đó:

  • Tăng giới hạn chảy và độ bền kéo.
  • Cải thiện tính chống ăn mòn lỗ và ăn mòn kẽ hở.
  • Giúp duy trì độ dẻo dai ngay cả ở nhiệt độ thấp.
  • Hạn chế sự hình thành pha sigma ở nhiệt độ cao.

2. So sánh Thép 06Cr19Ni10N với các mác thép tương tự

  • So với 304: Thép 06Cr19Ni10N có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
  • So với 304L: 06Cr19Ni10N vượt trội về giới hạn chảy và chống ăn mòn kẽ hở.
  • So với 316L: Khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn một chút do thiếu molypden, nhưng vẫn có ưu điểm về cơ tính.

3. Khả năng gia công và nhiệt luyện

  • Gia công cơ khí: dễ uốn, cán, kéo dây, dập. Tuy nhiên cần chú ý đến hiện tượng biến cứng.
  • Nhiệt luyện: không cần nhiệt luyện sau hàn. Trong trường hợp cần cải thiện cơ tính, có thể tiến hành ủ ở 1050 – 1100°C rồi làm nguội nhanh.

4. Khả năng chống ăn mòn

Thép 06Cr19Ni10N chống lại nhiều dạng ăn mòn:

  • Ăn mòn đồng đều trong môi trường axit nhẹ.
  • Ăn mòn kẽ hở nhờ nitơ ổn định cấu trúc austenit.
  • Ăn mòn hạt ranh giới sau hàn được hạn chế tối đa.
  • Ăn mòn lỗ trong môi trường chứa ion Cl⁻ tốt hơn 304L.

Ứng dụng thực tế Thép 06Cr19Ni10N trong công nghiệp

Ngành chế biến thực phẩm

Thép 06Cr19Ni10N được sử dụng trong bồn chứa sữa, thiết bị chế biến thịt, cá, bia và nước giải khát. Khả năng chống ăn mòn cao giúp sản phẩm an toàn vệ sinh và bền bỉ theo thời gian.

Ngành hóa chất

Được dùng để chế tạo các thiết bị phản ứng, đường ống dẫn hóa chất, máy trao đổi nhiệt. Thép 06Cr19Ni10N đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Ngành y tế và dược phẩm

Sử dụng cho các dụng cụ y tế, hệ thống phòng sạch, thiết bị phẫu thuật. Khả năng chống gỉ, chống vi khuẩn phát triển trên bề mặt khiến thép này đặc biệt phù hợp trong ngành y tế.

Ngành xây dựng và kiến trúc

Dùng trong các công trình dân dụng và công nghiệp: cầu thang, lan can, chi tiết kiến trúc trang trí, giúp tăng độ bền và tính thẩm mỹ.

Ngành hàng hải và năng lượng

Ứng dụng trong chế tạo chi tiết vỏ tàu, thiết bị cảng biển, hệ thống năng lượng tái tạo, hệ thống xử lý nước thải công nghiệp.

Kết luận

Thép 06Cr19Ni10N là mác thép không gỉ austenit tiên tiến, với sự kết hợp tối ưu của crom, niken, carbon thấp và nitơ. Vật liệu này vừa có khả năng chống ăn mòn vượt trội, vừa duy trì cơ tính cao, khả năng hàn tốt và độ dẻo dai tuyệt vời. Nhờ đó, thép 06Cr19Ni10N trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp trọng điểm như hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và xây dựng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 273mm

    Ống Inox 304 Phi 273mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Đồng C79200

    Đồng C79200 Đồng C79200 là gì? Đồng C79200 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Không

    Inox 14477 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Không? Inox 14477 là một loại thép [...]

    Vật liệu 440A

    Vật liệu 440A Vật liệu 440A là gì? Vật liệu 440A là thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 550 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Vượt [...]

    Thép Inox SAE 51430F

    Thép Inox SAE 51430F Thép Inox SAE 51430F là gì? Thép Inox SAE 51430F là [...]

    Thép SUS316N

    Thép SUS316N Thép SUS316N là gì? Thép SUS316N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Ống Inox 304 Phi 230mm

    Ống Inox 304 Phi 230mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo