Thép 06Cr19Ni9NbN

thép X10CrNiNb18.9

Thép 06Cr19Ni9NbN

Thép 06Cr19Ni9NbN là gì?

Thép 06Cr19Ni9NbN là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, chứa khoảng 19% Crom, 9% Niken, hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.06%), có bổ sung Niobi (Nb) và Nitơ (N). Sự kết hợp giữa Nb và N trong thành phần giúp thép này khắc phục hiện tượng nhạy cảm cacbit crom, tăng cường tính chống ăn mòn hạt ranh giới và đồng thời cải thiện cơ tính vượt trội.

Trong hệ thống tiêu chuẩn quốc tế, thép 06Cr19Ni9NbN tương đương với inox 347 hoặc 347LN, vốn nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường hóa chất và nhiệt độ cao. Đây là vật liệu thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp trọng điểm như hóa dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo.

Thành phần hóa học Thép 06Cr19Ni9NbN

  • C (Carbon): ≤ 0.06%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 11.0%
  • Nb (Niobi): 0.3 – 1.0%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.20%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Vai trò nổi bật của các nguyên tố hợp kim:

  • Nb (Niobi): ngăn chặn sự hình thành cacbit crom tại ranh giới hạt, tăng khả năng chống ăn mòn hạt.
  • N (Nitơ): gia tăng độ bền cơ học, cải thiện tính chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn lỗ.
  • Cr và Ni: duy trì cấu trúc austenit ổn định, tạo tính chống gỉ vượt trội.

Tính chất cơ lý Thép 06Cr19Ni9NbN

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc ổn định đến 900°C
  • Độ dẻo dai: duy trì tốt ở cả nhiệt độ thấp và cao
  • Khả năng hàn: tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn
  • Chống ăn mòn: đặc biệt hiệu quả trong môi trường hóa chất, axit và dung dịch chứa ion Cl⁻.

Ưu điểm Thép 06Cr19Ni9NbN

  1. Chống ăn mòn hạt ranh giới vượt trội: nhờ sự hiện diện của Nb.
  2. Khả năng chống ăn mòn lỗ và kẽ hở cao: do có thêm nitơ.
  3. Cơ tính tốt hơn so với inox 304/304L: giới hạn chảy và độ bền kéo đều cao hơn.
  4. Khả năng hàn tốt: phù hợp cho các kết cấu lớn, phức tạp.
  5. Tính ổn định ở nhiệt độ cao: không bị suy giảm cơ tính khi làm việc lâu dài.
  6. Độ dẻo dai tuyệt vời: không giòn gãy khi làm việc trong môi trường lạnh sâu.

Nhược điểm Thép 06Cr19Ni9NbN

  • Giá thành cao hơn inox 304/304L do có thêm Nb và N.
  • Gia công cơ khí phức tạp hơn vì dễ bị biến cứng khi cắt gọt.
  • Trong môi trường chứa Cl⁻ đậm đặc, khả năng chống ăn mòn vẫn kém hơn inox 316/316L.

Ứng dụng Thép 06Cr19Ni9NbN

  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn phản ứng, tháp chưng cất, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành năng lượng: sản xuất chi tiết trong nhà máy nhiệt điện, nhà máy điện hạt nhân.
  • Ngành thực phẩm: dùng cho thiết bị sản xuất bia, sữa, nước giải khát, chế biến thực phẩm.
  • Ngành y tế: ứng dụng trong thiết bị tiệt trùng, dụng cụ y khoa, phòng sạch.
  • Ngành hàng hải: chế tạo vỏ tàu, thiết bị làm việc trong môi trường nước mặn.
  • Ngành xây dựng: sử dụng cho chi tiết kiến trúc, cầu thang, lan can, trang trí nội thất.
  • Ngành dầu khí: dùng trong hệ thống đường ống, bộ phận trao đổi nhiệt chịu áp lực cao.

Phân tích chuyên sâu Thép 06Cr19Ni9NbN

1. Vai trò của Niobi (Nb)

Niobi tạo thành cacbit ổn định (NbC), ngăn chặn sự kết tủa cacbit crom (Cr23C6) ở ranh giới hạt. Nhờ đó, thép duy trì được khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới sau hàn hoặc khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ 450 – 850°C.

2. Vai trò của Nitơ (N)

Nitơ giúp cải thiện cơ tính đáng kể:

  • Tăng giới hạn chảy và độ bền kéo.
  • Tăng khả năng chống ăn mòn lỗ và kẽ hở trong môi trường chứa ion Cl⁻.
  • Ổn định pha austenit, giúp thép duy trì tính dẻo dai ở cả nhiệt độ thấp.

3. So sánh với các mác thép tương tự

  • So với 304/304L: 06Cr19Ni9NbN có độ bền và chống ăn mòn cao hơn rõ rệt.
  • So với 316/316L: chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ kém hơn, nhưng ưu thế về cơ tính.
  • So với 347: 06Cr19Ni9NbN có thêm nitơ nên cơ tính vượt trội hơn.

4. Khả năng gia công và nhiệt luyện

  • Gia công cơ khí: dễ uốn, cán, kéo, dập, nhưng cần dụng cụ cắt chuyên dụng do có xu hướng biến cứng.
  • Nhiệt luyện: ủ ở 1050 – 1100°C, sau đó làm nguội nhanh để giữ ổn định cấu trúc austenit.
  • Hàn: có thể hàn bằng mọi phương pháp thông dụng (TIG, MIG, hồ quang tay).

Ứng dụng thực tế Thép 06Cr19Ni9NbN

Trong công nghiệp hóa chất và dầu khí

Thép 06Cr19Ni9NbN thường dùng cho đường ống, bồn chứa, hệ thống trao đổi nhiệt, van và bơm, nhờ tính chống ăn mòn cao và độ bền cơ học vượt trội.

Trong công nghiệp thực phẩm

Dùng cho thiết bị chế biến sữa, bia, nước giải khát và các hệ thống sản xuất yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm nghiêm ngặt.

Trong công nghiệp năng lượng

Ứng dụng trong nhà máy điện, đặc biệt là điện hạt nhân và nhiệt điện, nơi đòi hỏi vật liệu chịu nhiệt và chống ăn mòn lâu dài.

Trong công nghiệp y tế và xây dựng

Dùng cho dụng cụ y tế, thiết bị tiệt trùng, các chi tiết kiến trúc nội – ngoại thất yêu cầu tính thẩm mỹ và bền vững.

Kết luận

Thép 06Cr19Ni9NbN là loại thép không gỉ austenit cao cấp với sự kết hợp tối ưu giữa Crom, Niken, Niobi và Nitơ. Vật liệu này nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới, chống ăn mòn lỗ, cơ tính cao và độ dẻo dai tuyệt vời. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp quan trọng như hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và năng lượng, đảm bảo độ bền lâu dài và hiệu quả kinh tế cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1.4303

    Thép Inox Austenitic 1.4303 Thép Inox Austenitic 1.4303 là một trong những loại thép không [...]

    Ống Inox 316 Phi 220mm

    Ống Inox 316 Phi 220mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Vật liệu 420J2

    Vật liệu 420J2 Vật liệu 420J2 là gì? 420J2 là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 321 3.5mm

    Tấm Inox 321 3.5mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 316S51

    Tìm hiểu về Inox 316S51 và Ứng dụng của nó Inox 316S51 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9

    Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 là gì? Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 32mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 32mm – Độ Bền Cao, Kháng Gỉ Tốt, Phù Hợp [...]

    Đồng SG-CuAl8Ni6

    Đồng SG-CuAl8Ni6 Đồng SG-CuAl8Ni6 là gì? Đồng SG-CuAl8Ni6 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo