Thép 08X13

Thép 08X13

Thép 08X13 là gì?

Thép 08X13 (ký hiệu theo tiêu chuẩn GOST của Nga, còn được gọi là 08Х13) là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép martensitic có hàm lượng carbon thấp (khoảng 0.08%) và khoảng 13% crom. Với tỷ lệ hợp kim này, 08X13 mang lại sự cân bằng tốt giữa khả năng chống ăn mòn, độ cứng và độ bền cơ học. Loại thép này còn có thể được nhiệt luyện để tăng độ cứng và độ bền lên mức cao hơn nữa.

Thép 08X13 là vật liệu lý tưởng trong các môi trường vừa có yêu cầu về cơ tính, vừa có yêu cầu nhất định về khả năng kháng gỉ, thường được dùng trong công nghiệp hóa chất nhẹ, thực phẩm, nông nghiệp, thiết bị gia dụng và các chi tiết máy chịu lực nhẹ.

Thành phần hóa học của Thép 08X13

Theo tiêu chuẩn GOST 5632-2014, thành phần hóa học điển hình của thép 08X13 như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%

  • Si (Silic): ≤ 0.80%

  • Mn (Mangan): ≤ 0.60%

  • Cr (Crom): 12.0 – 14.0%

  • Ni (Niken): ≤ 0.60%

  • P (Phốt pho): ≤ 0.030%

  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.020%

  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế hiện tượng giòn sau hàn và giảm nguy cơ ăn mòn khe. Trong khi đó, crom ở mức ~13% là yếu tố chính giúp thép có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt hơn thép carbon thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép 08X13

Thép 08X13 sở hữu nhiều tính chất cơ lý phù hợp với yêu cầu ứng dụng chịu lực trung bình, bao gồm:

  • Giới hạn bền kéo (σb): 440 – 590 MPa

  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 230 MPa

  • Độ dãn dài tương đối (δ5): ≥ 20%

  • Độ dai va đập (KCU): ≥ 50 J/cm²

  • Độ cứng (sau ram/mạ): 160 – 200 HB

  • Mật độ: ~7.75 g/cm³

  • Tính hàn: Trung bình, cần gia nhiệt sơ bộ hoặc ủ sau hàn

Thép có thể đạt độ cứng và độ bền cao hơn thông qua các quy trình nhiệt luyện như ram, tôi – phù hợp cho các chi tiết máy cần độ bền vừa phải và khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép 08X13

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon thông thường nhờ hàm lượng Cr ~13%

  • Có thể gia công cắt gọt dễ dàng, thích hợp cho nhiều dạng chi tiết

  • Dễ nhiệt luyện để đạt được độ cứng và độ bền cao hơn

  • Giá thành rẻ hơn so với inox austenitic (304, 316)

  • Khối lượng riêng thấp, dễ gia công và lắp ráp

Nhược điểm của Thép 08X13

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic như SUS304, SUS316, không phù hợp với môi trường axit mạnh

  • Tính hàn thấp, dễ nứt nếu không hàn đúng kỹ thuật

  • Độ bền nhiệt kém hơn các loại thép chịu nhiệt đặc biệt, không phù hợp môi trường trên 500°C

  • Tính dẻo thấp hơn thép ferritic hoặc austenitic

Ứng dụng của Thép 08X13

Với khả năng chịu lực vừa phải và chống ăn mòn tương đối tốt, thép 08X13 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Các chi tiết máy, linh kiện tiếp xúc với nước hoặc hơi nước nóng

  • Thiết bị dân dụng và nông nghiệp: Dao, kéo, lưỡi cắt, bộ phận máy gặt

  • Chi tiết cơ khí chịu mài mòn nhẹ: Bu lông, ốc vít, trục, bạc đạn

  • Bình chứa, ống dẫn khí, chi tiết trong môi trường ẩm nhẹ

  • Phụ kiện trang trí nội thất: Lan can, tay vịn, phụ kiện cửa

Ở Nga và các nước Đông Âu, thép 08X13 là vật liệu phổ thông trong ngành cơ khí dân dụng, đặc biệt được ưa chuộng vì giá thành thấp và tính năng hợp lý.

So sánh Thép 08X13 với các loại thép không gỉ khác

Mác thép Loại thép Cr (%) C (%) Tính hàn Chống gỉ Ứng dụng
08X13 Martensitic 12 – 14 ≤ 0.08 Trung bình Khá Dân dụng, thiết bị nhẹ
1Cr13 Martensitic 12 – 14 ~0.15 Kém Trung bình Trục, dao, khuôn
SUS304 Austenitic 18 – 20 ≤ 0.08 Rất tốt Rất cao Công nghiệp, y tế
SUS430 Ferritic 16 – 18 ≤ 0.12 Tốt Tốt Gia dụng, nội thất

So với các loại thép martensitic khác, 08X13 có ưu thế ở chỗ dễ gia công hơn và chống ăn mòn tốt hơn nhờ lượng carbon thấp. Tuy nhiên, khả năng chịu mài mòn và độ cứng không bằng 1Cr13 hay 2Cr13.

Kết luận

Thép 08X13 là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng cơ khí, thiết bị gia dụng và công nghiệp nhẹ – nơi yêu cầu độ bền vừa phải và khả năng chống gỉ ở mức trung bình. Nhờ cấu trúc martensitic và hàm lượng carbon thấp, nó vừa dễ gia công, vừa có khả năng gia nhiệt để tăng độ cứng. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu suất trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc nhiệt độ cao, nên cân nhắc dùng các loại inox cao cấp hơn như SUS304 hoặc 316.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ, thép đặc chủng và hợp kim kỹ thuật cao – cam kết chất lượng và giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Loại Hóa Chất Nào Có Thể Làm Giảm Tuổi Thọ Của Inox DX 2202

    Loại Hóa Chất Nào Có Thể Làm Giảm Tuổi Thọ Của Inox DX 2202? 1. [...]

    Đồng CW351H

    Đồng CW351H Đồng CW351H là gì? Đồng CW351H là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Inox 1.4507 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 1.4507 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Tìm hiểu về Inox S30500

    Tìm hiểu về Inox S30500 và Ứng dụng của nó Inox S30500 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 190 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Tốt, Độ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 12.7 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Tấm Inox 321 30mm

    Tấm Inox 321 30mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 83 – Chịu Mài Mòn Tốt, Dễ Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo