Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2

Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì?

Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, có thành phần hợp kim tương tự như inox 316L nhưng được bổ sung thêm đồng (Cu). Hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%) giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbit crom tại biên hạt, hạn chế tối đa hiện tượng ăn mòn tinh giới sau hàn. Sự kết hợp của Cr, Ni, Mo và Cu tạo cho thép khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt trong môi trường chứa axit sulfuric loãng và môi trường clorua.

Sự có mặt của Molypden (Mo ~2%) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ, còn Đồng (Cu ~2%) tăng khả năng chống ăn mòn trong dung dịch axit khử và axit sulfuric loãng – điểm nổi bật mà inox 316L không có được. Do đó, thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng và xử lý môi trường.

Thành phần hóa học Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2

  • C (Carbon): ≤ 0.03% – giảm nguy cơ ăn mòn tinh giới sau hàn.
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0% – tạo lớp màng oxit bảo vệ, tăng khả năng chống gỉ.
  • Ni (Niken): 11.0 – 13.0% – ổn định cấu trúc austenit, tăng độ dẻo và bền nhiệt.
  • Mo (Molypden): 2.0 – 2.5% – tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ nứt trong môi trường clorua.
  • Cu (Đồng): 1.5 – 2.5% – tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric loãng.
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0% – hỗ trợ quá trình luyện kim và cải thiện tính hàn.
  • Si (Silic): ≤ 1.0% – chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035% – giữ ở mức thấp để hạn chế giòn nguội.
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03% – duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Thành phần này giúp thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 có khả năng làm việc bền bỉ trong môi trường ăn mòn mà inox 304 hay 316 thông thường khó đáp ứng.

Tính chất cơ lý Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 550 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0.75 μΩ·m (ở 20°C)

Nhờ bổ sung Cu, thép có khả năng chống ăn mòn hóa học trong môi trường axit sulfuric loãng tốt hơn nhiều so với inox 316L.

Ưu điểm của Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Hoạt động tốt trong dung dịch clorua, nước biển và đặc biệt là axit sulfuric loãng.
  • Khả năng hàn tuyệt vời: Không cần xử lý nhiệt sau hàn, ít bị ăn mòn tinh giới.
  • Độ bền cơ học cao: Đủ khả năng chịu tải trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
  • Khả năng gia công cơ khí: Có thể cán, kéo, uốn, cắt dễ dàng bằng thiết bị chuyên dụng.
  • Ổn định ở môi trường khắc nghiệt: Từ nhiệt độ thấp tới cao, thép vẫn duy trì được cơ tính tốt.

Nhược điểm của Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2

  • Giá thành cao: Do chứa Ni, Mo và Cu nên chi phí sản xuất và gia công cao hơn thép inox thông thường.
  • Khó gia công cắt gọt: Độ bền cao làm tăng mài mòn dụng cụ cắt.
  • Giới hạn chịu nhiệt: Không bền bằng thép ferrit hay martensit trong điều kiện nhiệt độ siêu cao.

Ứng dụng của Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2

  • Ngành hóa chất: Thiết bị phản ứng, thùng chứa, đường ống dẫn axit, bơm và van chịu ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Đường ống khai thác dầu ngoài khơi, chi tiết thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trong nhà máy điện, hệ thống xử lý khí thải, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành môi trường: Thiết bị xử lý nước thải công nghiệp, bể chứa dung dịch ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, hệ thống đường ống, máy móc sản xuất.
  • Xây dựng công trình ven biển: Kết cấu thép ngoài khơi, chi tiết kết cấu tiếp xúc môi trường clorua.

Kết luận

Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là loại thép không gỉ austenit cao cấp, với sự kết hợp của Cr, Ni, Mo và Cu mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nhiều môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là axit sulfuric loãng và môi trường clorua. So với inox 316L, loại thép này có tính năng ưu việt hơn, mặc dù giá thành cao hơn.

Với đặc tính bền cơ học, chống gỉ mạnh mẽ và tuổi thọ cao, thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 được coi là lựa chọn tối ưu trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, môi trường, thực phẩm và xây dựng ven biển, nơi mà độ an toàn và độ bền lâu dài là ưu tiên hàng đầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X7CrNi23.14

    Thép không gỉ X7CrNi23.14 Thép không gỉ X7CrNi23.14 là gì? Thép không gỉ X7CrNi23.14 là [...]

    Vật liệu X8Cr28

    Vật liệu X8Cr28 Vật liệu X8Cr28 là gì? Vật liệu X8Cr28 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ 00Cr18Ni10

    Thép không gỉ 00Cr18Ni10 Thép không gỉ 00Cr18Ni10 là gì? Thép không gỉ 00Cr18Ni10 là [...]

    Inox SUS329J3L Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không

    Inox SUS329J3L Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không? Inox [...]

    Tấm Inox 410 0.80mm

    Tấm Inox 410 0.80mm – Vật Liệu Chống Mài Mòn Tối Ưu Cho Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox 14016

    Tìm hiểu về Inox 14016 và Ứng dụng của nó Inox 14016 là gì? Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox 329J1

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox 329J1? [...]

    Thép Inox Austenitic X15CrNiSi25-21

    Thép Inox Austenitic X15CrNiSi25-21 Thép Inox Austenitic X15CrNiSi25-21 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo