Thép 0Cr18Ni9

Thép 2346

Thép 0Cr18Ni9

Thép 0Cr18Ni9 là gì?

Thép 0Cr18Ni9 là inox Austenitic phổ biến, còn được gọi là thép không gỉ 304 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại thép chống ăn mòn tốt, dễ gia công và hàn, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế, xây dựng và sản xuất thiết bị chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Thép 0Cr18Ni9 có đặc điểm cấu trúc Austenitic ổn định, khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét, và tính dẻo, dễ uốn cong, giúp chế tạo bồn chứa, van, ống dẫn, chi tiết cơ khí, thiết bị nhà bếp và thiết bị y tế.

Thành phần hóa học của Thép 0Cr18Ni9

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Cr và Ni mang lại khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường khí quyển, hơi nước, axit loãng và hóa chất nhẹ. C thấp giúp hạn chế nhiệt luyện sigma hoặc nứt mối hàn, đảm bảo độ bền lâu dài.

Tính chất cơ lý của Thép 0Cr18Ni9

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 205 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng gia công: Dễ gia công cơ khí, thích hợp cho tiện, khoan, phay và dập.
  • Khả năng hàn: Tốt, ít biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường khí quyển, hơi nước, axit loãng; hạn chế pitting trong môi trường Clorua yếu.
  • Khả năng chịu nhiệt: 500 – 800°C, phù hợp các chi tiết chịu nhiệt vừa phải.

Ưu điểm của Thép 0Cr18Ni9

  1. Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, hơi nước, axit loãng và hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính bền vững, chịu tải trung bình, phù hợp chi tiết cơ khí, bồn chứa và van.
  3. Ổn định Austenitic, hạn chế biến dạng và nứt mối hàn.
  4. Dễ gia công và hàn, thích hợp chế tạo các chi tiết phức tạp.
  5. Chi phí hợp lý, phổ biến trên thị trường, dễ mua và sử dụng.

Nhược điểm của Thép 0Cr18Ni9

  • Không chịu được môi trường Clorua mạnh hoặc axit mạnh, dễ bị ăn mòn pitting.
  • Không phù hợp nhiệt độ cực cao (> 800°C), hiệu suất chống oxy hóa giảm.
  • Cơ tính thấp hơn các loại inox Nitơ hoặc Austenitic hợp kim cao, hạn chế ứng dụng chịu tải nặng.

Ứng dụng của Thép 0Cr18Ni9

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến, chi tiết tiếp xúc môi trường hơi nước và hóa chất nhẹ.
  • Ngành hóa chất nhẹ:
    Ống dẫn, van, bồn chứa axit loãng, kiềm nhẹ.
  • Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    Chi tiết máy, trục, tấm chắn chịu tải trung bình và môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành xây dựng và nội thất:
    Lan can, cửa, thiết bị nhà bếp, đồ gia dụng, phòng thí nghiệm chịu hơi nước và khí quyển.

So sánh Thép 0Cr18Ni9 với các mác inox khác

  • So với 304L: 304L giảm C để hạn chế mối hàn bị sigma, thích hợp cho hàn nhiều mối.
  • So với 316: 316 có Mo tăng cường khả năng chống ăn mòn Clorua, thích hợp môi trường biển hoặc axit mạnh.
  • So với 1Cr17Ni7: 0Cr18Ni9 cơ tính cao hơn, khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường khí quyển và hơi nước.

Quy trình gia công Thép 0Cr18Ni9

  1. Cắt và tạo hình: Cưa hợp kim, laser hoặc plasma; kiểm soát tốc độ vừa phải.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay, dập; dụng cụ thép hợp kim tiêu chuẩn.
  3. Hàn: TIG, MIG; Austenitic ổn định giúp hạn chế biến dạng và nứt mối hàn.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép 0Cr18Ni9 là inox Austenitic phổ biến, chống ăn mòn tốt và chịu tải trung bình, dễ gia công và hàn, thích hợp cho thiết bị thực phẩm, hóa chất, cơ khí, nội thất và các chi tiết chịu hơi nước hoặc môi trường khí quyển, mang lại chi phí hợp lý, tuổi thọ tốt và hiệu suất ổn định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316H Có Thể Sử Dụng Được Trong Lò Nhiệt Luyện Không

    Inox 316H Có Thể Sử Dụng Được Trong Lò Nhiệt Luyện Không? Inox 316H, với [...]

    Mua Inox S31803 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox S31803 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Có Chứng Nhận CO, CQ [...]

    Có Nên Chọn Inox 301 Cho Ứng Dụng Ngoài Trời

    Có Nên Chọn Inox 301 Cho Ứng Dụng Ngoài Trời? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Tấm Inox 304 0.55mm

    Tấm Inox 304 0.55mm – Vật Liệu Mỏng, Dẻo, Chống Gỉ Tốt Cho Nhiều Ngành [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS403

    Tìm hiểu về Inox SUS403 và Ứng dụng của nó Inox SUS403 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 127 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao Giới [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 309 Và Tác Động Đến Hiệu Suất Vật Liệu

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 309 Và Tác Động Đến Hiệu Suất Vật Liệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo