Thép 0Cr19Ni9N

Thép 2346

Thép 0Cr19Ni9N

Thép 0Cr19Ni9N là gì?

Thép 0Cr19Ni9N là inox Austenitic ổn định, còn được gọi là inox 304N hoặc 304 với bổ sung Nitơ. Đây là loại thép có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với inox 304 thông thường, đặc biệt là trong môi trường Clorua và các chất oxy hóa nhẹ.

Với hàm lượng Nitơ bổ sung, 0Cr19Ni9N duy trì cấu trúc Austenitic bền vững, cải thiện cơ tính và độ bền kéo, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice. Loại thép này thường được ứng dụng trong thiết bị thực phẩm, hóa chất nhẹ, y tế, xây dựng và các chi tiết chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học của Thép 0Cr19Ni9N

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0,08 – 0,20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Cr và Ni giúp thép chống oxy hóa, ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, hơi nước, axit loãng và Clorua nhẹ. Nitơ bổ sung giúp tăng cơ tính, giới hạn chảy và độ bền kéo, đồng thời cải thiện khả năng chống pitting.

Tính chất cơ lý của Thép 0Cr19Ni9N

  • Độ bền kéo (Rm): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 300 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 30%
  • Độ cứng (HB): 170 – 220 HB
  • Khả năng gia công: Dễ gia công cơ khí, phù hợp tiện, khoan, phay và dập.
  • Khả năng hàn: Rất tốt; Austenitic ổn định nhờ bổ sung Nitơ giúp hạn chế biến dạng và nứt mối hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường khí quyển, hơi nước, axit loãng và Clorua nhẹ; chống pitting tốt hơn 304.
  • Khả năng chịu nhiệt: 500 – 800°C, phù hợp các chi tiết chịu nhiệt vừa phải.

Ưu điểm của Thép 0Cr19Ni9N

  1. Chống ăn mòn tốt hơn inox 304 nhờ bổ sung Nitơ, đặc biệt trong môi trường Clorua nhẹ.
  2. Cơ tính cao, giới hạn chảy và độ bền kéo vượt trội, phù hợp các chi tiết chịu tải vừa phải.
  3. Ổn định Austenitic, giảm nguy cơ biến dạng hoặc nứt mối hàn.
  4. Dễ gia công và hàn, thích hợp cho các chi tiết phức tạp và hàn nhiều mối.
  5. Hiệu suất chống pitting tốt, tăng tuổi thọ trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của Thép 0Cr19Ni9N

  • Không chịu được môi trường Clorua mạnh hoặc axit mạnh, vẫn có thể bị pitting nếu nồng độ cao.
  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường, do bổ sung Nitơ.
  • Cơ tính thấp hơn các loại inox Austenitic hợp kim cao hoặc Nitơ cao hơn, giới hạn ứng dụng chịu tải nặng.

Ứng dụng của Thép 0Cr19Ni9N

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến, chi tiết tiếp xúc môi trường hơi nước và hóa chất nhẹ.
  • Ngành hóa chất:
    Van, bồn chứa axit loãng, kiềm nhẹ, chi tiết chịu ăn mòn nhẹ.
  • Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    Chi tiết máy, trục, tấm chắn chịu tải trung bình, môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành xây dựng và nội thất:
    Lan can, cửa, thiết bị nhà bếp, phòng thí nghiệm, chi tiết chịu hơi nước và khí quyển.

So sánh Thép 0Cr19Ni9N với các mác inox khác

  • So với 304: 0Cr19Ni9N cải thiện cơ tính, giới hạn chảy và chống pitting tốt hơn.
  • So với 304L: 304L giảm C để hạn chế sigma; 0Cr19Ni9N bổ sung Nitơ để tăng cơ tính và chống ăn mòn.
  • So với 316: 316 có Mo chống Clorua cao hơn, thích hợp môi trường biển hoặc axit mạnh; 0Cr19Ni9N phù hợp môi trường Clorua nhẹ.

Quy trình gia công Thép 0Cr19Ni9N

  1. Cắt và tạo hình: Cưa hợp kim, laser, plasma; kiểm soát tốc độ vừa phải.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay, dập; dụng cụ thép hợp kim tiêu chuẩn.
  3. Hàn: TIG, MIG; Austenitic ổn định nhờ Nitơ giúp hạn chế biến dạng và nứt mối hàn.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép 0Cr19Ni9N là inox Austenitic chất lượng cao, chống ăn mòn tốt và cơ tính vượt trội, dễ gia công và hàn, phù hợp cho thiết bị thực phẩm, hóa chất nhẹ, cơ khí, nội thất và các chi tiết chịu hơi nước hoặc môi trường khí quyển, mang lại tuổi thọ cao, hiệu suất ổn định và khả năng chống pitting cải thiện so với inox 304 thông thường.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 23 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 316L Có Dùng Được Trong Thiết Bị Áp Lực Cao Không

    Inox 316L Có Dùng Được Trong Thiết Bị Áp Lực Cao Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Thép 1.4122

    Thép 1.4122 Thép 1.4122 là gì? Thép 1.4122 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 [...]

    Cuộn Inox 310S 8mm

    Cuộn Inox 310S 8mm – Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Lựa Chọn [...]

    Thép UNS S41600

    Thép UNS S41600 Thép UNS S41600 là gì? Thép UNS S41600, còn được biết đến [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 15 – Độ Bền Vượt Trội, Chính Xác [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo