Thép 1.4024

Thép 1.4024

Thép 1.4024 là gì?

Thép 1.4024, còn được biết đến với tên gọi tiêu chuẩn là X15Cr13, là một loại thép không gỉ martensitic có chứa khoảng 13% Cr (Chromium)hàm lượng carbon cao hơn so với thép X12Cr13 (1.4006). Chính điều này giúp nó đạt được độ cứng cao hơn sau khi tôi luyện, đồng thời vẫn duy trì được khả năng chống ăn mòn cơ bản.

Thép 1.4024 là lựa chọn phổ biến trong ngành cơ khí chính xác, sản xuất dụng cụ cắt gọt, dao kéo, trục quay… nơi yêu cầu đồng thời độ cứng và tính chống gỉ. Đây là vật liệu nằm giữa X12Cr13 và X20Cr13 về mặt cơ tính.

Thành phần hóa học Thép 1.4024

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) 0.12 – 0.17
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng carbon cao hơn cho phép tăng cường độ cứng và khả năng chịu mài mòn sau nhiệt luyện. Lượng Cr khoảng 13% duy trì mức chống ăn mòn vừa phải, thích hợp trong môi trường ít axit hoặc ẩm nhẹ.

Tính chất cơ lý Thép 1.4024

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Rm) 750 – 950 MPa (sau tôi ram)
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 500 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 15%
Độ cứng (sau tôi + ram) ~48 – 52 HRC
Độ cứng Brinell (HB) ~230 – 270
Từ tính
Nhiệt độ làm việc tối đa ~400°C
Khối lượng riêng 7.75 g/cm³

Thép 1.4024 là loại thép có tổ chức martensitic hoàn chỉnh, nên sau khi được tôi luyện sẽ có độ cứng và độ bền cơ học vượt trội, nhưng bù lại khả năng định hình nguội, hàn và độ dai không cao như thép austenitic.

Ưu điểm Thép 1.4024

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện – thích hợp cho dụng cụ cắt, trục, lưỡi dao.
  • Chống gỉ tốt hơn thép carbon thông thường, đủ dùng trong môi trường khô ráo hoặc tiếp xúc nhẹ với độ ẩm.
  • Khả năng mài bóng tốt, bề mặt đẹp – thuận tiện trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
  • Giá cả hợp lý so với inox austenitic (304, 316).

Nhược điểm Thép 1.4024

  • Không chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit, kiềm hoặc nước biển.
  • Dễ giòn nếu tôi không đúng cách, cần ram đúng nhiệt độ.
  • Khó hàn, đòi hỏi phải làm nóng trước và xử lý sau hàn để tránh nứt.
  • Không thích hợp cho ứng dụng cần độ dẻo cao.

Ứng dụng Thép 1.4024

Với độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải, thép 1.4024 được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như:

  • 🔪 Dụng cụ dao kéo, dao phẫu thuật, dao công nghiệp, dao gọt trái cây
  • ⚙️ Trục quay, bánh răng, trục bơm, trục rô to, bu lông chịu lực
  • 🧰 Dụng cụ kỹ thuật, tua vít, mũi khoan nhẹ
  • 🛠️ Khuôn dập nguội nhẹ, khuôn nhựa yêu cầu độ cứng
  • 🧪 Thiết bị trong công nghiệp thực phẩm, môi trường ít axit

So sánh Thép 1.4024 với các mác thép martensitic khác

Mác thép Hàm lượng C (%) Hàm lượng Cr (%) Độ cứng sau tôi Khả năng chống gỉ Ứng dụng tiêu biểu
1.4006 (X12Cr13) 0.08 – 0.15 11.5 – 13.5 Trung bình Vừa Trục, dao phổ thông
1.4024 (X15Cr13) 0.12 – 0.17 12.0 – 14.0 Cao Vừa tốt Dao, trục, thiết bị chịu mài mòn
1.4021 (X20Cr13) 0.16 – 0.25 12.0 – 14.0 Rất cao Tốt Dao cắt cao cấp
1.4034 (X46Cr13) 0.43 – 0.50 16.0 – 18.0 Rất cao Tốt Dao y tế, dụng cụ phẫu thuật
1.4116 0.45 – 0.55 14.0 – 15.0 Rất cao Tốt Dao kéo cao cấp

Nhiệt luyện Thép 1.4024

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 800–850°C
    • Làm nguội chậm trong lò
    • Giúp gia công dễ hơn
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 950–1050°C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí
    • Tạo tổ chức martensite
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200–500°C
    • Tùy thuộc vào yêu cầu độ cứng – độ dai
    • Giúp giảm giòn và ổn định cơ tính

Nhiệt luyện đúng cách là yếu tố then chốt quyết định tuổi thọ và chất lượng sản phẩm sử dụng thép 1.4024.

Kết luận

Thép 1.4024 (X15Cr13) là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí yêu cầu độ cứng cao, chống ăn mòn vừa phải và giá thành hợp lý. Với khả năng tôi luyện tốt và ứng dụng rộng rãi trong ngành dao kéo, cơ khí chính xác, thực phẩm, đây là một trong những mác thép martensitic phổ biến và đáng tin cậy tại Việt Nam.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ – inox dụng cụ – inox chịu mài mòn, nhận gia công cắt lẻ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.17mm

    Tấm Đồng 0.17mm Tấm đồng 0.17mm là gì? Tấm đồng 0.17mm là dải đồng lá [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30321

    Thép Inox Austenitic SAE 30321 Thép Inox Austenitic SAE 30321 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    420S37 Stainless Steel

    420S37 Stainless Steel 420S37 là gì? 420S37 là thép không gỉ martensitic có hàm lượng [...]

    Thép Inox Z20C13

    Thép Inox Z20C13 Thép Inox Z20C13 là gì? Thép Inox Z20C13 là một loại thép [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 9mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 9mm Shim Chêm Đồng Đỏ 9mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304

    Láp Tròn Đặc Inox 304 – Lựa Chọn Được Ưa Chuộng Cho Gia Công Cơ [...]

    Lá Căn Đồng 1.2mm

    Lá Căn Đồng 1.2mm Lá Căn Đồng 1.2mm là gì? Lá căn đồng 1.2mm là [...]

    Đồng CuZn40Al2

    Đồng CuZn40Al2 Đồng CuZn40Al2 là gì? Đồng CuZn40Al2 là một loại đồng thau nhôm đặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo