Thép 1.4028

Thép Inox PH 17-7 PH

Thép 1.4028

Thép 1.4028 là gì?

Thép 1.4028, còn được biết đến với tên gọi khác như X30Cr13, AISI 420C, hoặc SUS420J2, là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon tương đối cao (~0.30%). Đây là phiên bản nâng cấp về độ cứng và độ bền mài mòn so với các mác thép cùng họ như 1.4021 (X20Cr13) hay 1.4034 (X46Cr13).

Với đặc tính có thể tôi cứng đến 52–58 HRC, cùng với khả năng chống ăn mòn vừa phải trong điều kiện khô hoặc môi trường không quá khắc nghiệt, thép 1.4028 thường được sử dụng để sản xuất dao kéo, lưỡi dao, trục quay chính xác, lò xo, phụ tùng chịu mài mòn, và nhiều linh kiện trong ngành cơ khí chế tạo.

Thành phần hóa học Thép 1.4028

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.26 – 0.35
Chromium (Cr) 12.5 – 14.5
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng carbon cao giúp tăng đáng kể khả năng tôi cứng và độ bền cơ học, đồng thời duy trì lớp màng Cr bảo vệ khỏi oxy hóa.

Tính chất cơ lý Thép 1.4028

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Rm) 950 – 1200 MPa (sau nhiệt luyện)
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 600 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 10%
Độ cứng sau tôi 52 – 58 HRC
Khối lượng riêng ~7.7 – 7.8 g/cm³
Từ tính
Nhiệt độ làm việc liên tục Tối đa 400°C

Ưu điểm Thép 1.4028

  • Độ cứng cao: có thể đạt đến 58 HRC sau khi tôi và ram
  • Chịu mài mòn tốt, thích hợp cho chi tiết máy, dụng cụ cắt gọt
  • Khả năng chống ăn mòn khá ổn trong môi trường khô hoặc không quá khắc nghiệt
  • Dễ dàng gia công trong trạng thái ủ mềm

Nhược điểm Thép 1.4028

  • Chống ăn mòn kém hơn so với các loại thép không gỉ austenitic như 304 hay 316
  • Khó hàn, do nguy cơ nứt cao ở vùng ảnh hưởng nhiệt
  • Giòn nếu tôi cứng nhưng không ram đúng kỹ thuật
  • Không thích hợp cho môi trường chứa axit mạnh hoặc nước biển

Ứng dụng Thép 1.4028

Thép 1.4028 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ sự kết hợp giữa độ cứng – độ bền mài mòn – khả năng chống gỉ ở mức chấp nhận được:

  • 🔪 Dao kéo cao cấp, dao mổ y tế, dao phẫu thuật
  • 🔧 Chi tiết máy chịu mài mòn: trục, bạc, con lăn
  • 🧰 Dụng cụ đo lường, thiết bị trong cơ khí chính xác
  • 🛠️ Lò xo, kẹp, bu lông – ốc vít chống gỉ
  • 🚿 Phụ kiện trong ngành nước – vệ sinh công nghiệp
  • ⚙️ Phụ tùng máy công nghiệp cần độ cứng cao

Nhiệt luyện Thép 1.4028

  • Ủ mềm (Annealing):
    Nhiệt độ: 820–900°C
    Làm nguội chậm trong lò để đạt độ mềm tối ưu cho gia công
  • Tôi (Hardening):
    Nhiệt độ: 1000–1050°C
    Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí
  • Ram (Tempering):
    Nhiệt độ: 180–450°C tùy yêu cầu độ cứng
    Mục đích: giảm giòn, ổn định cấu trúc martensite

Lưu ý: Nếu không ram đúng, vật liệu sẽ rất giòn, dễ nứt khi làm việc.

So sánh Thép 1.4028 với các mác martensitic khác

Mác thép Hàm lượng C (%) Độ cứng sau tôi Khả năng chống gỉ Ứng dụng chính
1.4021 ~0.20 48 – 52 HRC Trung bình Dao kéo phổ thông
1.4028 ~0.30 52 – 58 HRC Tốt hơn Dao cao cấp, cơ khí chính xác
1.4034 ~0.45 55 – 60 HRC Tốt Dao phẫu thuật, dụng cụ cắt
1.4116 ~0.45 + Mo 56 – 60 HRC Rất tốt Dao cao cấp, dụng cụ y tế

Dạng cung cấp Thép 1.4028

Thép X30Cr13 có thể được cung cấp dưới nhiều hình dạng, đáp ứng nhu cầu từ cơ khí chế tạo đến gia công chính xác:

  • ✅ Dạng thanh tròn, vuông, dẹt
  • ✅ Dạng tấm hoặc cuộn cán nguội/nóng
  • ✅ Phôi rèn theo yêu cầu
  • ✅ Gia công cắt theo bản vẽ kỹ thuật
  • ✅ Trạng thái: ủ mềm, tôi cứng, ram, hoặc gia công sẵn

Kết luận

Thép 1.4028 (X30Cr13) là một trong những mác thép không gỉ martensitic được sử dụng phổ biến nhất trong ngành dao kéo, cơ khí chế tạo và y tế. Với khả năng tôi cứng cao, độ bền mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn chấp nhận được, thép này là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu sự cân bằng giữa độ cứng và khả năng chống gỉ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ – thép dụng cụ – thép khuôn – vật liệu chế tạo chính xác theo tiêu chuẩn quốc tế.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SUS434

    Thép Inox Martensitic SUS434 Thép Inox Martensitic SUS434 là gì? Thép Inox Martensitic SUS434 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18-10

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNi18-10 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 0.04mm Là Gì

    Tấm Inox 0.04mm Là Gì? Tấm Inox 0.04mm là loại inox có độ dày chỉ [...]

    1.4369 stainless steel

    1.4369 stainless steel 1.4369 stainless steel là gì? 1.4369 stainless steel là loại thép không [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507 1. Giới Thiệu [...]

    Hợp Kim Đồng CuMg0.2

    Hợp Kim Đồng CuMg0.2 Hợp Kim Đồng CuMg0.2 là gì? Hợp Kim Đồng CuMg0.2 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30 – Chất Liệu Bền Bỉ Cho Các Ứng [...]

    0Cr18Ni12 material

    0Cr18Ni12 material 0Cr18Ni12 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni, thuộc nhóm inox 18/12, nổi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo