Thép 1.4306

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1.4306

Thép 1.4306 là gì?

Thép 1.4306 là một loại thép không gỉ austenitic, tương đương với mác inox 304L trong tiêu chuẩn quốc tế, nổi bật với hàm lượng cacbon thấp (≤ 0.03%), giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua Crom trong quá trình hàn. Đây là loại thép inox Cr-Ni phổ biến, với hàm lượng Crom (Cr) 17–19% và Niken (Ni) 9–11%, mang đến khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét và cơ tính ổn định trong môi trường công nghiệp và đời sống.

Thép 1.4306 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, cơ khí chế tạo và đồ gia dụng, đặc biệt là những chi tiết cần hàn hoặc tiếp xúc với môi trường ăn mòn nhẹ, như bồn chứa, đường ống, chi tiết máy CNC, thiết bị bếp công nghiệp và các bộ phận hàn trong tàu thủy.

Thành phần hóa học của Thép 1.4306

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp thép 1.4306 giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hàn (intergranular corrosion) và duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt khi sử dụng trong các môi trường yêu cầu chất lượng vật liệu cao.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4306

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Độ dai va đập: Cao, không giòn ngay cả ở nhiệt độ thấp
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong nước, không khí, dung dịch kiềm và axit loãng

Ưu điểm của Thép 1.4306

  1. Chống ăn mòn và oxy hóa tốt, đặc biệt trong môi trường thực phẩm, nước và hóa chất loãng.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm rủi ro nứt gãy cơ học.
  3. Hàn dễ dàng, hạn chế nguy cơ ăn mòn liên kết hàn nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp thực phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo đến đồ gia dụng.

Nhược điểm của Thép 1.4306

  • Không chịu được môi trường axit halogen mạnh hoặc clorua nồng độ cao trong thời gian dài.
  • Chi phí cao hơn thép cacbon, nhưng vẫn thấp hơn các loại inox hợp kim cao như 316.

Ứng dụng của Thép 1.4306

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, máy chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch kiềm và axit loãng.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Chi tiết máy, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công CNC.
  • Ngành hàng hải: Bộ phận tiếp xúc với nước biển nhẹ, trục, chi tiết tàu thủy.
  • Đời sống và đồ gia dụng: Dao, nồi, chén, thiết bị bếp inox.

Kết luận

Thép 1.4306 là mác thép inox thấp cacbon, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và dễ hàn, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết hàn, bồn chứa, đường ống và thiết bị công nghiệp trong ngành thực phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo và hàng hải. Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao, độ bền và khả năng chống ăn mòn liên kết hàn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X7CrNi23.14

    Thép không gỉ X7CrNi23.14 Thép không gỉ X7CrNi23.14 là gì? Thép không gỉ X7CrNi23.14 là [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn Inox [...]

    Inox S32760 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Không, Cách Phòng Tránh Thế Nào

    Inox S32760 Có Dễ Bị Nứt Do Ứng Suất Không? Cách Phòng Tránh Thế Nào? [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti

    Tìm hiểu về Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti và Ứng dụng của nó Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì? Inox [...]

    Thép Inox 06Cr23Ni13

    Thép Inox 06Cr23Ni13 Thép Inox 06Cr23Ni13 là gì? Thép Inox 06Cr23Ni13 là loại thép không [...]

    Ưu Nhược Điểm Của Đồng 2.0500 So Với Các Hợp Kim Đồng Khác

    Ưu Nhược Điểm Của Đồng 2.0500 So Với Các Hợp Kim Đồng Khác Đồng 2.0500 [...]

    Thép Duplex X2CrMnNiN21-5-1

    Thép Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Thép Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là gì? Thép Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là một loại thép [...]

    Vật liệu 2357

    Vật liệu 2357 Vật liệu 2357 là gì? Vật liệu 2357 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo