Thép 1.4310
Thép 1.4310 là gì?
Thép 1.4310 là một loại thép không gỉ austenitic phổ biến, thuộc nhóm inox Cr-Ni, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và duy trì cơ tính ổn định. Đây là mác thép tương đương với các inox 304/ X6CrNi18-10, nổi bật với hàm lượng Crom 17–19% và Niken 9–11%, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp, thực phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo, và hàng hải.
Thép 1.4310 được ưa chuộng nhờ khả năng chống oxy hóa tốt, dẻo dai, dễ hàn và gia công, đồng thời có tuổi thọ cao trong môi trường nước, không khí và hóa chất loãng. Loại thép này thích hợp chế tạo bồn chứa, đường ống, chi tiết máy, thiết bị bếp công nghiệp, chi tiết ô tô và tàu thủy.
Thành phần hóa học của Thép 1.4310
Thành phần điển hình theo tiêu chuẩn DIN 17440/EN 10088:
- C (Carbon): ≤ 0.07%
- Cr (Crom): 17 – 19%
- Ni (Niken): 9 – 11%
- Mn (Mangan): ≤ 2%
- Si (Silic): ≤ 1%
- P (Phốt pho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
- Fe (Sắt): Còn lại
Với thành phần này, thép 1.4310 có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước, khí quyển và dung dịch kiềm loãng, đồng thời duy trì cơ tính ổn định và tính dẻo dai trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Tính chất cơ lý của Thép 1.4310
- Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
- Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
- Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
- Độ dai va đập: Cao, không giòn ở nhiệt độ thấp
- Khả năng hàn: Dễ hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang, ít bị nứt nóng
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường không khí, nước, thực phẩm và dung dịch kiềm, axit loãng
Ưu điểm của Thép 1.4310
- Chống ăn mòn và oxy hóa tốt, phù hợp nhiều môi trường làm việc.
- Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, chịu được biến dạng cơ học.
- Dễ hàn và gia công cơ khí, thuận tiện cho chế tạo chi tiết và thiết bị công nghiệp.
- Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
- Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp, thực phẩm, hóa chất đến đồ gia dụng.
Nhược điểm của Thép 1.4310
- Không chịu được môi trường axit halogen mạnh như HCl hoặc HBr nồng độ cao.
- Chi phí cao hơn thép cacbon, nhưng rẻ hơn các mác inox hợp kim cao như 310 hoặc 316.
Ứng dụng của Thép 1.4310
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, máy chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
- Ngành hóa chất: Thiết bị phản ứng, đường ống dẫn dung dịch kiềm và axit loãng, bồn chứa hóa chất.
- Ngành cơ khí chế tạo: Chi tiết máy, bu lông, ốc vít, gia công CNC, tấm chịu ăn mòn.
- Ngành hàng hải: Bộ phận tiếp xúc với nước biển nhẹ, trục máy, chi tiết tàu thủy.
- Đời sống và đồ gia dụng: Dao, nồi, chén, thiết bị bếp inox.
Kết luận
Thép 1.4310 là mác thép inox austenitic phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và dễ gia công, phù hợp với hầu hết các ứng dụng công nghiệp, thực phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo và hàng hải. Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho các ngành công nghiệp cần độ bền, tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn trong môi trường làm việc đa dạng.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |