Thép 1.4315

thép X10CrNiNb18.9

Thép 1.4315

Thép 1.4315 là gì?

Thép 1.4315 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao và cơ tính tốt, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển và dung dịch hóa chất nhẹ. Thép 1.4315 có hàm lượng cacbon thấp, Crom (Cr) khoảng 16–18%, Niken (Ni) 10–12% và Molybden (Mo) 2–3%, cho phép tăng độ cứng bề mặt, duy trì cơ tính và chịu mài mòn tốt.

Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng, đặc biệt cho các ứng dụng bồn chứa, ống dẫn, trục máy, chi tiết CNC và các chi tiết hàn chịu ăn mòn cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4315

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 12%
  • Mo (Molybden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp hạn chế ăn mòn liên kết hàn, đồng thời duy trì độ dẻo và cơ tính ổn định, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4315

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình (300 – 400°C).
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường clorua, dung dịch kiềm, axit loãng và nước biển.

Ưu điểm của Thép 1.4315

  1. Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất và nước biển.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
  3. Hàn và gia công thuận tiện, thích hợp cho chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
  4. Hạn chế ăn mòn liên kết hàn, đặc biệt quan trọng cho bồn chứa, đường ống và chi tiết hàn dài.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Thép 1.4315

  • Chi phí cao hơn thép 1.4301 hoặc 1.4305, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn và cơ tính vượt trội.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ứng dụng của Thép 1.4315

  • Ngành hóa chất:
    Thép 1.4315 được dùng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thép 1.4315 thích hợp cho bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Thép 1.4315 ứng dụng trong chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và bền bỉ trong môi trường mặn.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4315 được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ trung bình và cao.

So sánh Thép 1.4315 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4315 có khả năng chống ăn mòn clorua tốt hơn và cơ tính ổn định hơn.
  • So với 1.4404/1.4435: 1.4315 có cơ tính và độ cứng tốt hơn, thích hợp cho chi tiết chịu tải cơ học cao.
  • So với 1.4541: 1.4541 ổn định Titanium, dùng cho bồn chịu nhiệt; 1.4315 thích hợp cho ứng dụng chống ăn mòn và cơ tính vừa phải trong hóa chất và nước biển.

Quy trình gia công Thép 1.4315

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Có thể thực hiện nếu cần tăng độ cứng; làm nóng 950–1050°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4315 là mác inox martensitic Cr-Ni-Mo thấp cacbon, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 329J1 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Tốt Không

    Inox 329J1 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Đồng C56400

    Đồng C56400 Đồng C56400 là gì? Đồng C56400 là một loại hợp kim đồng nằm [...]

    Ứng Dụng Của Inox F51 Trong Công Nghiệp Hóa Chất Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Của Inox F51 Trong Công Nghiệp Hóa Chất Và Dầu Khí Inox F51 [...]

    Tìm hiểu về Inox 2350

    Tìm hiểu về Inox 2350 và Ứng dụng của nó Inox 2350 là gì? Inox [...]

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox F55 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox F55 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn 1. [...]

    Đồng C63280

    Đồng C63280 Đồng C63280 là gì? Đồng C63280 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Tìm hiểu về Inox S31000

    Tìm hiểu về Inox S31000 và Ứng dụng của nó Inox S31000 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13

    Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13 Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr23Ni13 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo