Thép 1.4318
Thép 1.4318 là gì?
Thép 1.4318 là một loại thép không gỉ austenitic hợp kim cao, nổi bật với thành phần Crom (Cr) 17–19% và Niken (Ni) 11–13%, được thiết kế để hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao, oxy hóa mạnh và ăn mòn cục bộ. Đây là mác thép inox phổ biến, thường được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất, năng lượng, cơ khí chế tạo và hàng hải, nơi mà các loại inox thông thường như 304 hoặc 316 không đáp ứng được yêu cầu về độ bền, tuổi thọ và khả năng chống oxy hóa.
Thép 1.4318 nổi bật với cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, cùng khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua và dung dịch kiềm, thích hợp cho các chi tiết hàn, gia công CNC và các thiết bị chịu nhiệt.
Thành phần hóa học của Thép 1.4318
Theo tiêu chuẩn DIN 17440/EN 10088, thành phần điển hình:
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Cr (Crom): 17 – 19%
- Ni (Niken): 11 – 13%
- Mo (Molybden): 2 – 2.5%
- Mn (Mangan): ≤ 2%
- Si (Silic): ≤ 1%
- P (Phốt pho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
- Fe (Sắt): Còn lại
Vai trò các nguyên tố hợp kim:
- Crom (Cr): Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể.
- Niken (Ni): Ổn định cấu trúc austenit, duy trì độ dẻo và độ dai.
- Molybden (Mo): Chống pitting và ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường clorua.
- Silic (Si) và Mangan (Mn): Cải thiện cơ tính và khả năng chống oxy hóa.
Tính chất cơ lý của Thép 1.4318
- Độ bền kéo (Rm): 600 – 800 MPa
- Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 250 MPa
- Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
- Độ cứng (HB): 220 – 250 HB
- Độ dai va đập: Cao, không giòn ngay cả ở nhiệt độ thấp
- Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở 950 – 1050°C, chịu nhiệt ngắn hạn đến 1100°C
- Khả năng hàn: Tốt, ít bị nứt nóng nhờ cấu trúc austenit ổn định
- Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, dung dịch kiềm, hơi nước và nước biển
Ưu điểm của Thép 1.4318
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt chống pitting trong môi trường clorua.
- Cơ tính ổn định, giữ được độ bền, độ dẻo và độ dai trong môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng hàn và gia công tốt, thuận tiện cho chế tạo chi tiết công nghiệp.
- Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
- Chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các thiết bị công nghiệp nhiệt độ cao.
Nhược điểm của Thép 1.4318
- Chi phí cao so với inox thông thường như 304, 316.
- Gia công cơ khí khó hơn các mác inox phổ thông, đòi hỏi kỹ thuật và thiết bị chính xác.
- Không chịu được môi trường axit halogen mạnh (HCl, HBr) trong thời gian dài.
Ứng dụng của Thép 1.4318
- Ngành năng lượng và nhiệt điện: Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi nước, bình ngưng, lò hơi áp suất cao.
- Ngành hóa chất và dầu khí: Bồn chứa, ống dẫn dung dịch clorua, thiết bị phản ứng chống ăn mòn cục bộ.
- Ngành hàng hải: Bu lông, trục, chi tiết tàu thủy chịu mài mòn và ăn mòn nước biển.
- Ngành luyện kim và cơ khí chế tạo: Khay nung, vỉ chịu nhiệt, chi tiết máy chịu áp lực, gia công CNC.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến chịu nhiệt, bồn chứa và máy móc công nghiệp cần chống ăn mòn.
Kết luận
Thép 1.4318 là mác thép không gỉ austenitic hợp kim cao, nổi bật với khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn cục bộ, cơ tính ổn định và tuổi thọ dài, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao, áp suất lớn và oxy hóa mạnh. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp năng lượng, hóa chất, dầu khí, hàng hải và cơ khí chế tạo, nơi mà độ bền, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn là yếu tố quyết định.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |